MỤC LỤC MỤC LỤC 5 Chương 1 CÁC LOẠI NHÀ MÁY ĐIỆN 19 1.1. Tóm tắt lịch sử tuabin hơi 21 1.2. Một trường hợp nghiên cứu của tuabin 21 1.3. Turbomachines 23 1.4. Các loại nhà máy điện 25 1.5. Nhà máy thủy điện 26 1.6. Nhà máy điện động cơ hơi nước 27 1.7. Nhà máy điện động cơ khí, xăng và diesel 27 1.8 Nhà máy điện tuabin hơi 27 1.9. Nhà máy điện tuabin khí 28 1.10. Nhà máy điện kết hợp tuabin khí và hơi và đồng phát 28 1.11. Nhà máy điện hữu cơ Rankine 29 1.12. Nhà máy điện chu trình nhị phân hơi nước 29 1.13. Nhà máy tuabin máy phát khí piston tự do 29 1.14. Nhà máy điện hạt nhân 30 1.15 Nhà máy điện năng lượng mặt trời 31 1.16. Nhà máy điện sóng thủy triều 33 1.17. Nhà máy điện địa nhiệt 33 1.18. Nhà máy điện năng lượng gió 35 1.19. Nhà máy điện năng lượng sinh khối 36 1.20. Nhà máy điện năng lượng nhiệt đại dương (OTEC) 37 1.21 Nhà máy điện sóng 38 1.22. Nhà máy điện từ thủy động (M.H.D) 40 1.23. Nhà máy điện pin mặt trời 40 1.24. Nhà máy điện pin lưu trữ điện 40 1.25. Nhà máy điện ắc quy nhiên liệu 40 1.26. Nhà máy nhiệt điện 41 1.27. Nhà máy điện nhiệt điện tử 41 1.28. Nhà máy điện khí động(E.G.D) 42 6 1.29. Nhà máy điện nền tản tuabin đốt nhiên liệu hydro (loại gián tiếp) 42 1.30. Đường cong thời gian tải và định nghĩa 42 1.31. Vị trí nhà máy điện 48 1.32. Kinh tế nhà máy điện 49 1.33. Quy trình thiết kế tuabin khí và hơi 58 Chương 2 CHU TRÌNH RANKINE 75 2.1. Chu trình Rankine đơn 75 2.2. Nguyên tắc tăng hiệu suất nhiệt 80 2.3. Ảnh hưởng của điều kiện vận hành trên hiệu suất. 81 2.4. Phương pháp tăng hiệu suất nhiệt 83 2.5. Sai lệch giữa chu trình thực tế từ chu trình lý thuyết. (chu trình không thuận nghịch bên trong) 84 2.6. Chu trình Rankine không thuận nghịch 86 2.7. Hiệu suất 86 2.8. Yêu cầu của một lưu chất làm việc lý tưởng 88 2.9. Nhiệt độ và áp suất giới hạn của nước 88 2.10. Chu trình nhị phân hơi nước 93 Chương 3 GIA NHIỆT NƯỚC CẤP HỒI NHIỆT, TÁI GIA NHIỆT, TÁI GIA NHIỆTHỒI NHIỆT VÀ CHU TRÌNH TÁCH NƯỚC. 103 3.1. Nguyên lý cơ bản của hồi nhiệt gia nhiệt nước cấp 103 3.2. Chu trình hồi nhiệt gia nhiệt nước cấp lý tưởng nhất 104 3.3. Chu trình hồi nhiệt gia nhiệt nước cấp và sự trình bày quá trình lý tưởng của nó trên đồ thị T-s và h-s 106 3.4. Biểu diễn quá trình thực của chu trình hồi nhiệt trên đồ thị T-s và h-s 112 3.5. Một số loại khác trong bố trí hồi nhiệt gia nhiệt nước cấp 116 3.6. Nhiệt độ nước cấp tối ưu và tiết kiệm trong hệ số nhiệt 118 3.7. Ưu và nhược điểm của chu trình gia nhiệt nước cấp hồi nhiệt 119 3.8. Bộ gia nhiệt nước cấp 119 3.9. Bộ trao đổi nhiệt tiếp xúc trực tiếp 120 3.10. Bộ gia nhiệt bề mặt 121 3.11. Bộ khử khí 124 3.12. Ảnh hưởng của dòng hơi ẩm trong vòi phun và cánh tuabin 149 7 3.13. Giản đồ vận tốc cho hơi khô và các phần tử nước 151 3.14. Điều chỉnh đường đặt tính của trạng thái ẩm 153 3.15. Sự xói mòn và sự ăn mòn cánh 155 3.16. Sự tái gia nhiệt hơi 155 3.17. Chu trình tái gia nhiệt và không tái gia nhiệt thực tế 157 3.18. Ưu điểm của tái gia nhiệt 159 3.19. Nhược điểm 159 3.20. Chu trình tái gia nhiệt – gia nhiệt nước cấp hồi nhiệt 171 3.21. Chu trình tái gia nhiệt – gia nhiệt nước cấp hồi nhiệt thực tế 172 3.22. Chu trình tách nước hồi nhiệt 182 3.23. Sơ đồ gia nhiệt nước cấp thực tế 184 3.24. Hệ thống gia nhiệt nước cấp cho nhà máy 120 MW 186 3.25. Hệ thống gia nhiệt nước cấp cho nhà máy 200 MW 188 3.26. Hệ thống gia nhiệt nước cấp cho nhà máy 350 MW 188 3.27. Hệ thống gia nhiệt nước cấp cho nhà máy 500 MW 191 3.28. Hệ thống gia nhiệt nước cấp cho nhà máy 660 MW 191 3.29. Ưu và nhược điểm của tuabin điều khiển bơm cấp nước lò hơi 193 Chương 4 CHU TRÌNHTUABIN ĐỐI ÁP, TUABIN TRÍCH HƠI VÀ TUABIN ÁP SUẤT HỖN HỢP. 201 4.1. Chu trình tuabine đối áp 201 4.2. Tuabin trích hơi 207 4.3. Quá trình của tuabin trích hơi với chiết xuất đơn 209 4.4. Tính chất của tuabin áp suất thấp 218 4.5. Nguyên lý làm việc của tuabin hỗn hợp 219 4.6. Bộ tích trữ nhiệt 226 Chương 5 NHIÊN LIỆU, SỰ CHÁY, HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHÁY VÀ HỆ THỐNG XỬ LÝ NHIÊN LIỆU. 231 5.1. Những loại nhiên liệu của lò hơi 231 5.2. Phản ứng cháy 236 5.3. Cân bằng khối lượng của một lò hơi của máy phát điện hơi nước 241 5.4. Cân bằng năng lượng trong thiết bị sinh hơi 242 8 5.5. Hệ thống dòng khí của lò hơi 245 5.6. Nhiệt của quá trình cháy 249 5.7. Nhiệt trị 251 5.8. Nhiệt độ lửa lý thuyết (đoạn nhiệt) 251 5.9. Năng lượng tự do 252 5.10. Các loại buồng đốt của lò hơi 252 5.11. Động học của quá trình cháy 252 5.12. Cơ chế của quá trình đốt cháy nhiên liệu rắn 253 5.13. Thiết bị cho quá trình đốt cháy than 254 5.14. Buồng đốt nhiên liệu dạng nằm 254 5.15.Cơ khi hóa buồng lửa cho quá trình đốt cháy nhiên liệu 256 5.16. Hệ thống đốt cháy than nghiền 259 5.17. Đặc tính của các thiết bị nghiền 263 5.18. Hệ thống than bột 263 5.19. Thiết kế bề mặt buồng đốt than bột 265 5.20. Các bộ đốt than bột 268 5.21. Buồng lửa xoáy 274 5.22. Buồng đốt tầng sôi 275 5.24. Hệ thống dầu cho quá trình đốt cháy 276 5.25. Quá trình cháy của nhiên liệu dầu trong 276 5.26. Vòi phun dầu 277 5.27. Vòi phun khí 278 Chương 6 THIẾT BỊ SINH HƠI, HỆ THỐNG XỬ LÝ TRO VÀ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP TRONG LÒ HƠI 291 6.1. Phân loại thiết bị sinh hơi 291 6.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của lò hơi ống lửa 293 6.3. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của lò hơi ống nước 295 6.4. Lò hơi ống nước ống suất cao hiện đại 310 6.5. Lò hơi tầng sôi 323 6.6. Thiết bị trang bị và phụ trợ lò hơi 334 6.7. Điều khiển thiết bị sinh hơi 342 6.8. Thu hồi và xử lý tro xỉ 348 9 6.9. Xử lý nước cấp và bổ sung nước trong lò hơi 353 Chương 7 VÒI PHUN VÀ ỐNG KHUẾCH TÁN 369 7.1. Định nghĩa và ứng dụng 369 7.2. Các loại vòi phun 370 7.3. Các loại ống khuếch tán 370 7.4. Phương trình liên tục 371 7.5. Vận tốc âm thanh, hệ số Mach và tính dừng 372 7.6. Phương trình năng lượng dòng chảy ổn định trong vòi phun 373 7.7. Phương trình động lượng cho dòng chảy qua vòi phun hơi nước 375 7.8. Hiệu suất vòi phun 378 7.9. Ảnh hưởng của ma sát đối với vận tốc hơi ra khỏi vòi phun 379 7.10. Dòng chảy đoạn nhiệt trong ống khuếch tán, hiệu suất ống khuếch tán, hệ số tổng tổn thất áp suất và hệ số thu hồi áp suất 379 7.11. Hình dạng của vòi phun với áp suất giảm đều 382 7.12. Khối lượng đi qua vòi phun 384 7.13. Áp suất tối đa tại cổ họng hoặc áp suất tới hạn của dòng chảy trong vòi phun hoặc dòng chảy tiết lưu 386 7.14. Phương pháp vật lý của áp suất tới hạn 387 7.15. Tỷ số áp suất tới hạn của quá trình đoạn nhiệt và tổn thất ma sát của dòng hơi trong quá trình giãn nở đối với vận tốc ban đầu 394 7.16. Thuộc tính quan trọng của sự tắc nghẽn trong dòng chảy đẳng entropy dựa trên giá trị của điểm trì trệ 395 7.17. Mối quan hệ giữa diện tích, vận tốc và áp suất trong vòi phun 396 7.18. Sự ảnh hưởng của ma sát đến hệ số giãn nở và tỷ số áp suất tới hạn 398 7.19. Tỷ số áp suất tới hạn chống lại ma sát trong quá trình giãn nở từ một vận tốc ban đầu 401 7.20. Thiết kế vòi phun 403 7.21. Thiết kế ống khuếch tán 405 7.22. Dòng chảy quá bão hòa trong vòi phun 420 7.23. Ảnh hưởng của sự biến đổi áp suất phản hồi 424 7.24. Các thông số ảnh hưởng đến hiệu suất của vòi phun 434 7.25. Phương pháp thí nghiệm xác định hệ số vận tốc 434 7.26. Kết quả thí nghiệm 435 10 Chương 8 CÁC LOẠI TUABIN HƠI NƯỚC 441 8.1. Nguyên tắc hoạt động của tuabin hơi nước 441 8.2. So sánh động cơ hơi nước và tuabin 442 8.3. Phân loại tuabin hơi nước 443 8.4. Turbine Impulse đơn giản 450 8.5. Tuabin xung lực kết hợp 451 8.6. Tuabin xung lực kết hợp áp suất 451 8.7. Tuabin xung lực kết hợp vận tốc đơn giản 452 8.8. Tuabin xung lực kêt hợp áp suất và vận tốc 453 8.9. Tuabin xung – phản lực 454 8.10. Tổng quan về tuabin 455 8.11. Sự khác nhau giữa tuabin xung lực và tuabin phản lực 455 Chương 9 DÒNG HƠI ĐI QUA CÁC CÁNH CỦA TUABIN XUNG LỰC 457 9.1. Biểu đồ vận tốc của tuabin xung lực 457 9.2. Biểu đồ vận tốc kết hợp 460 9.3. Biểu đồ hiệu suất của cánh có ma sát 460 9.4. Lực trên các cánh và công sinh ra bởi những cánh đó 461 9.5. Cánh hoặc biểu đồ hiệu suất 463 9.6. Lực dọc trục hoặc lực cuối cùng trên trục quay 463 9.7. Hiệu suất của tầng cánh 463 9.8. Năng lượng chuyển hóa từ nhiệt bằng cánh có ma sát 464 9.9. Ảnh hưởng của tỉ số vận tốc hơi cảu cánh đến hiệu suất cánh trong tuabin xung lực một tầng 471 9.10. Hiệu suất của tuabin xung lực nhiều tầng với một hàng cánh 476 9.11. Biểu đồ vận tốc của ba hàng cánh trên bánh công tác có kết hợp vận tốc 480 9.12. Tỉ số hiệu quả nhất giữa vận tốc cánh và vận tốc dòng hơi của tuabin xung lực kết hợp vận tốc với hai hàng cánh trên bánh công tác 482 9.13. Phần cánh xung lực 489 9.14. Chọn các góc cánh 491 9.15. Chiều cao của cánh trong tuabin xung lực kết hợp vận tốc, kết hợp áp suất 492 9.16. Ưu điểm của tuabin xung lực kết hợp vận tốc 495 11 9.17. Nhược điểm của tuabin xung lực kết hợp vận tốc 495 9.18. Cánh xoắn động 498 9.19. Bề rộng của cánh động 499 Chương 10 DÒNG HƠI ĐI QUA CÁC CÁNH CỦA TUABIN XUNG – PHẢN LỰC 505 10.1. Biểu đồ vận tốc và công làm việc 505 10.2. Mức độ phản lực 506 10.3. Tuabin xung phản lực với phần cánh và phân nửa độ phản lực (Tuabin Parson) 508 10.4. So sánh nhiệt giáng qua các tầng giữa tuabin xung – phản lực với tuabin xung lực 512 10.5. Chiều cao cánh của tuabin xung – phản lực, dòng hơi ra song song và một số trường hợp khác 520 10.6. Ảnh hưởng của công dòng hơi sinh ra trên hiệu suất tầng của tuabin Parson 527 10.7. Vận hành cánh xung lực khi biến đổi nhiệt giáng và tốc độ 528 10.8. Phần cánh của tuabin xung – phản lực 545 Chương 11 CÁC LOẠI TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG TRONG TUABIN HƠI 551 11.1. Danh sách các loại tổn thất năng lượng 551 11.2. Tổn thất qua van điều chỉnh 552 11.3. Tổn thất trong vòi phun 552 11.4. Tôn thất tại cánh động 553 11.5. Tổn thất do ma sát đĩa 555 11.6. Tổn thất do khe hở cánh hoặc tổn thất phần nạp 556 11.7. Tổn thất qua khe 557 11.8. Tổn thất do hơi còn ẩm 562 11.9. Tổn thất do mang theo 563 11.10. Tổn thất đường ống thải và vận tốc cuối 563 11.11. Tổn thất do bức xạ và dẫn nhiệt 564 11.12. Tổn thất cơ khí 565 11.13. Tổn thất do lượng hơi rò rỉ qua các bộ đệm kín 565 Chương 12 VỊ TRÍ CỦA CÁC ĐIỂM TRẠNG THÁI, HỆ SỐ HỒI NHIỆT VÀ QUY TRÌNH THIẾT KẾ 571 12 12.1. Hiệu suất của tầng cánh trong tuabin xung lực 571 12.2. Quỹ tích các điểm trạng thái của tuabin xung lực 572 12.3. Quỹ tích điểm trạng thái cho tuabin hơi nước nhiều tầng 573 12.4. Hệ số hồi nhiệt 573 12.5. Hiệu suất bên trong và các hiệu suất khác 574 12.6. Sự tăng lên của nhiệt giáng đẳng entropy do ma sát trong tầng trước đó 585 12.7. Sự điều chỉnh đối với vận tốc cuối 585 12.8. Hệ số hồi nhiệt của quá trình giãn nở với số mũ đoạn nhiệt và hiệu suất tầng cánh không đổi 586 12.9. Điều chỉnh hệ số hồi nhiệt với số tầng cánh hữu hạn 587 12.10. Phương pháp thiết kế tuabin xung lực 590 12.11. Quy trình thiết kế cho tuabin phản lực 592 12.12. Tính toán lực dọc trục 593 Chương 13 SỰ ĐIỀU CHỈNH VÀ HIỆU SUẤT CỦA TUA-BIN HƠI 599 13.1. Sự cần thiết của việc điều chỉnh 599 13.2. Vòng lặp bộ điều khiển tốc độ thủy lực 600 13.3. Bộ điều chỉnh tốc độ 602 13.4. Relays ( Rơ-le ) 605 13.5. Phân phối hơi bằng tiết lưu sử dụng bộ điều tốc cơ khí 606 13.6. Phân phối tiết lưu sử dụng bộ điều tốc điện tử 612 13.7. Phân phối tiết lưu trong tuabin phản lực 614 13.8. Phân phối kiểm soát hơi bằng ống phun 615 13.9. Trạng thái đường cong trong phân phối hơi bằng ống phun 616 13.10. So sánh phân phối hơi bằng tiết lưu và bằng ống phun 617 13.11. Phân phối hơi bằng By Pass 618 13.12. Phân phối hơi By Pass của tuabin phản lực 620 13.13. Bộ điều tốc bánh răng 620 13.14. Thiết bị dùng trước hay bộ điều chỉnh thứ cấp 621 13.15. Bộ điều chỉnh của tuabin thu hồi nhiệt 623 13.16. Điều khiển kỹ thuật số trực tiếp ( DDC ) 624 13.17. Các đặc tính của bộ điều chỉnh 624 13.18. Hệ thống thủy lực và lưu chất 626 13 Chương 14 CÁC HỆ THỐNG PHỤ TRỢ TUABIN HƠI 637 14.1. Những thiết bị bảo vệ tuabin 637 14.2. Hệ thống bôi trơn 644 14.3. Sự bôi trơn tuabin 648 14.4. Hệ thống vòng đệm và chèn kín 649 14.5. Hệ thống gia nhiệt mặt bích 655 Chương 15 CẤU TRÚC, PHÂN TÍCH ỨNG SUẤT, VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ TUABIN HƠI 657 15.1. Cấu trúc 657 15.2. Ứng suất trong cánh tuabin và roto 687 15.3. Vận hành tuabin hơi 692 15.4. Bảo trì tuabin hơi 694 Chương 16 BÌNH NGƯNG VÀ THÁP GIẢI NHIỆT 699 16.1. Nhiệm vụ của bình ngưng 699 16.2. Hệ thống làm mát 700 16.3. Các thành phần của một bình ngưng làm mát bằng nước và hệ thống làm mát 700 16.4. Các loại bình ngưng 701 16.5. Bình ngưng tiếp xúc trực tiếp 701 16.6. Bình ngưng bề mặt 702 16.7. Các khía cạnh của việc thiết kế bình ngưng bề mặt 706 16.8. Sự loại bỏ khí ( không khí ) không ngưng hoặc sự khử khí 710 16.9. Hệ thống nước tuần hoàn 712 16.10. Tháp giải nhiệt 713 16.11. Tháp giải nhiệt khô 717 16.12. Phân tích nhiệt động lực học tháp giải nhiệt ẩm 720 Chương 17 TUABIN KHÍ – CHU TRÌNH NĂNG LƯỢNG TRỤC 731 17.1. Phân loại, ứng dụng và các cải tiến hiện đại 732 14 17.2. Tua-bin khí chu trình hở đơn giản ( áp suất không đổi cấp nhiệt bổ sung ) hoặc chu trình Brayton ( hoặc Joule ) khí tiêu chuẩn 737 17.3. Chu trình Brayton thực tế 739 17.4. Hiệu suất đa biến hoặc hiệu suất tầng nhỏ 742 17.5. Chu trình năng suất không khí, tỉ số công và lượng tiêu thụ nhiên liệu riêng 744 17.6. Tỉ số áp suất tối ưu cho công suất riêng tối đa trong chu trình tua-bin khí đơn giản thực tế 752 17.7. Tỉ số áp suất tối ưu cho chu trình hiệu suất nhiệt tối đa 753 17.8. Các phương pháp nâng cao hiệu suất và công suất riêng của chu trình đơn giản 754 17.9. Tuabin khí chu trình hở có hồi nhiệt (thu hồi ) 755 17.10. Chu trình tuabin khí hở có quá nhiệt 759 17.11. Chu trình tuabin khí hở có làm mát trung gian 762 17.12. Chu trình tuabin khí hở có quá nhiệt và hồi nhiệt 764 17.13. Chu trình tuabin khí hở có làm mát trung gian và hồi nhiệt 770 17.14. Chu trình tuabin khí hở có quá nhiệt và làm mát trung gian 773 17.15. Chu trình tuabin khí hở (OGTC) có làm mát trung gian, quá nhiệt và hồi nhiệt 774 17.16. Ảnh hưởng của các sự điều chỉnh khác nhau 777 17.17. Ảnh hưởng của hồi nhiệt, làm mát trung gian và quá nhiệt lên hiệu suất 781 17.18. Ảnh hưởng của các chế độ vận hành khác nhau lên hiệu suất nhiệt 782 17.19. Ảnh hưởng của các chế độ vận hành khác nhau lên lưu lượng không khí 784 17.20. Ảnh hưởng của các chế độ vận hành khác nhau lên tỉ số công 785 17.21. Sự phun nước 786 17.22. Tuabin khí chu trình kín 787 17.23. Ưu điểm của tuabin khí chu trình kín so với chu trình hở 787 17.24. Nhược điểm của chu trình kín so với chu trình hở 788 17.25. Tuabin khí chu trình nửa kín 789 17.26. Những ưu điểm và nhược điểm của nhà máy điện tuabin khí so với nhà máy điện tuabin hơi 797 17.27. Những ưu điểm và nhược điểm của tuabin khí so với động cơ diesel hoặc động cơ xăng 798 Chương 18 MÁY NÉN 803 18.1. Máy nén ly tâm 803 18.2. Giản đồ vận tốc, công thức Ơ le và ảnh hưởng của dạng cánh 807 15 18.3. Tác nhân hệ số trượt và ảnh hưởng của nó đến công đầu vào 809 18.4. Công thực hiện và tăng áp trong máy nén ly tâm 810 18.5. Tham số không thứ nguyên của máy nén ly tâm 811 18.6. Prewhirl 812 18.7. Dòng chảy qua bánh công tác và hình dạng thiết kế 812 18.8. Hệ thống khuếch tán 818 18.9. Hộp xoắn ốc 821 18.10. Tổn thất trong máy nén ly tâm 824 18.11. Sự rung động 825 18.12. Máy nén dọc trục 834 18.13. Tam giác vận tốc và công thực hiện 836 18.14. Tăng áp và khí động lực trong dòng không có và có ma sát qua cấp máy nén 837 18.15. Xếp tầng và hiệu suất bộ khuếch tán 840 18.16. Những tham số không thứ nguyên của máy nén dọc trục 840 18.17. Yếu tố ảnh hưởng đến tỉ số nén cấp 841 18.18. Các tổn thất trong tầng máy nén dọc trục 843 18.19. Nghẽn dòng 845 18.20. Sự dừng 850 18.21. Dòng ba chiều trong máy nén dọc trục 851 18.22. Quá trình thiết kế khí động của máy nén dọc trục 857 18.23. Ví dụ thiết kế khí động 857 18.24. Hiệu suất ngoại thiết kế 871 18.25. Đặc điểm của máy nén ly tâm và máy nén dọc trục 871 18.26. Vật liệu máy nén và chế tạo 873 18.27. Vấn đề vận hành 874 18.28. So sánh giữa máy nén ly tâm và máy nén dọc trục 875 Chương19 BUỒNG ĐỐT 879 19.1. Yêu cầu của buồng đốt 879 19.2. Các dạng buồng đốt 879 19.3. Quá trình đốt 879 19.4. Các tác nhân ảnh hưởng tới năng suất buồng đốt 882 19.5. Làm mát ống lửa 883 16 19.6. Chất thải tua bin khí 883 Chương 20 TUABIN KHÍ 887 20.1. Biểu đồ vận tốc và công thực hiện bởi tuabin khí 888 20.2. Làm mát cánh tuabin 891 20.3. Nhân tố tổn thất do làm mát cánh tuabin 893 20.4. Yêu cầu dòng làm mát 893 20.5. Vật liệu cánh tuabin 897 20.6. Lớp phủ bảo vệ 897 20.7. Sự nối liền cánh 898 20.8. Chế tạo cánh tuabin. 898 20.9. Tổn thất trong cánh tuabin 899 20.10. Năng suất tuabin 899 20.11. Tua bin dòng ly tâm 907 20.12. Sự phù hợp của các thành phần tua bin hoặc biểu đồ hoạt động trạng thái cân bằng 909 Chương 21 HỆ THỐNG PHỤ TRỢ TUABIN KHÍ, VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ 911 20.1. Hệ thống khởi động và đánh lửa 911 21.2. Hệ thống bôi trơn 913 21.3. Hệ thống nhiên liệu và điều khiển 914 21.4. Vận hành, bảo trì và khắc phục sự cố 918 Chương 22 LỰC ĐẨY PHẢN LỰC 923 22.1. Phân loại động cơ lực đẩy phản lực 923 22.2. Động cơ tuabin phản lực 924 22.3. Lực đẩy, năng lượng đẩy, hiệu suất đẩy và hiệu suất nhiệt 927 22.4. Ưu điểm và nhược điểm của lực đẩy phản lực qua các hệ thống khác 929 22.5. Năng suất của động cơ đẩy phản lực 930 22.6. Lỗ hút và đầu phun đẩy 940 22.7. Tối ưu hóa chu trình tuabin phản lực 942 22.8. Động cơ tuabin phản lực cánh quạt 947 17 22.9. Tối ưu hóa chu trình tuabin khí phản lực cánh quạt 948 22.10. Động cơ tuabin phản lực với bộ đốt sau 951 22.11. Động cơ tuabin chong chóng 952 22.12. Động cơ tĩnh phản lực 953 22.13. Động cơ xung phản lực 954 22.14. Động cơ tên lửa 955 22.15. Lý thuyết cơ bản của vận hành động cơ tên lửa 956 22.16. Tên lửa nhiên liệu rắn 957 22.17. Tên lửa nhiên liệu lỏng 958 Chương 23 NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN CHU TRÌNH HỖN HỢP, ĐỒNG PHÁT 963 23.1. Giới thiệu 963 23.2. Phân loại chu trình kết hợp khí/hơi, hòa trộn và đồng phát 964 22.3. Lịch sử gần đây 964 23.4. Nhà máy nhiệt điện chu trình hỗn hợp ở Việt Nam 966 23.5. Các hình dạng khác nhau của nhà máy nhiệt điện chu trình kết hợp 966 23.6. Chu trình hỗn hợp 970 23.7. Nguyên lý nhiê ̣ t đô ̣ ng cở bản của chu trình kết hợp không đố t lửa bổ sung 970 23.8. Phân tích nhiê ̣ t đô ̣ ng củ a nhà máy chu trình kết hơp̣ và nhà máy đồng phát 972 23.9. Ưu điểm của máy phát điêṇ chu trình kết hơp̣ 978 23.10. Phân tích execgy của chu trình kết hơp̣ 979 23.11. Đường cong hiê ̣ u suất của chu trình phố i hơp̣ và phun hơi 983 Chương 24 NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN 993 24.1. Cấu trúc nguyên tử 993 24.2. So sánh các phương trình hóa học và hạt nhân 994 24.3. Năng lượng liên kết hạt nhân 995 24.4. Nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân 995 24.5. Sự phóng xạ 998 24.6. Tỷ lệ phân rã và chu kỳ bán rã 1000 24.7. Năng lượng notron và sự tán xạ 1001 24.8. Notron nhiệt 1002 24.9 Tiết diện hạt nhân 1002 18 24.10. Thông lượng notron và tốc độ phản ứng 1003 24.11. Biến thể của tiết diện notron với năng lượng notron 1003 24.12. Sản phẩm chính của lò phản ứng 1005 24.13. Các bộ phận chính của lò phản ứng hạt nhân 1005 24.14. Phân loại lò phản ứng hạt nhân 1007 24.15. Nhà máy điện lò phản ứng nước áp lực (PWR) 1009 24.16. Nhà máy điện lò phản ứng nước sôi (BWR) 1014 24.17. Nhà máy điện lò phản ứng làm lạnh bằng khí (GCR) 1016 24.18.Nhà máy điện lò phản ứng nước nặng (HWR) 1019 24.19. Nhà máy điện lò phản ứng kim loại lỏng tái sinh nhanh (LMFBR) 1020 24.20. Nhà máy điện phản ứng nhiệt hạch 1023 Phu ̣ luc̣ 1027 Tài liệu tham khảo 1035