PDF 180 nhà văn Trung Quốc Thân thế và sự nghiệp, Trần Kiết Hùng, Lê Văn Sơn, Trần Minh Sang

Tin đăng trong 'Văn học, Nghệ thuật, Mỹ thuật … | Literature, Arts' bởi mod_van, Cập nhật cuối: 06/11/2022.

  1. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    3.967
    Lượt thích:
    104
    Điểm thành tích:
    39.005
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
    180 nhà văn Trung Quốc Thân thế và sự nghiệp, Trần Kiết Hùng, Lê Văn Sơn, Trần Minh Sang
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    3.967
    Lượt thích:
    104
    Điểm thành tích:
    39.005
    MỤC LỤC
    Lời nói đẩu
    5
    PHẦN 1 NHÀ VĂN cổ ĐẠI 7
    1. Khổng Tử (551TCN-449TCN) 9
    2. Trang chu (3Ó2TCN - 28Ó TCN) 11
    3. Khuyết Nguyên (340TCN-278 TCN) 13
    4. Hàn Phi (280TCN - 233 TCN) 15
    5. Lý Tư (- 208 TCN) 17
    ó. Già Nghi (200TCN- 1Ó8TCN) 19
    7. Tư Mã Tương Như (179TCN - 1 17TCN) 21
    8. Tư Mã Thiên (145TCN - 91 TCN) 23
    9. Ban Cố (32 - 92) 25
    10. Tào Tháo (155- 220) 27
    11. Thái Diễm (177-) 29
    12. Vương Xán (177-217) 31
    13. Tào Phi (187-226) 33
    412


    14. Tào Thực (192-232) 35
    15. Nguyễn Tịch (210-263) 37
    1 ó. Kê Khang (224 - 263) 40
    17. Lục Cơ (261 -303) 42
    18. Đào Uyên Minh (365 - 427) 44
    1 9. Tạ Linh Vận (385-433) 46
    20. Bào Chiêu (414-466) 48
    21. Lưu Hiệp (465-521) 50
    22. Chung Vanh (468-518) 52
    23. Lệ Đào Nguyên (469 - 527) 54
    24. Dữu Tín (513-581) 56
    25. Vương Bột (649 - 676) 58
    26. Trần Từ Ngang (661 -702) 60
    27. Mạnh Hạo Nhiên (689 - 740) 62
    28. Vương Duy (701 -761) 64
    29. Cao Thích (702 - 765) 66
    30. Sầm Tham (715-770) 68
    31. Lý Bạch (701 -762) 70
    32. Đỗ Phủ (71 2 - 770) 72
    33. Nguyên Kết (719-772) 74
    34. Mạnh Giao (751 -814) 76
    35. Hàn Dũ (768 - 824) 78
    3ó. Lưu Vũ Tích (772 - 842) 80
    37. Lý Thân (772 - 846) 82
    38. Bạch Cư Dị (772 - 846) 84
    39. Liễu Tông Nguyên (773-819) 87
    40. Nguyên chân (779-831) 89
    413


    41. Lý Hạ (790-81 ó) 91
    42. Đồ Mục (803 - 853) 93
    43. On Đình Quân (812-870) 95
    44. Lý Thương An (813 - 858) 97
    45. Bì Nhật Hưu (834-883) 99
    4Ó. Nhiếp Di Trung (837-) 101
    47. Lý Dục (937 - 978) 103
    48. Liễu Vĩnh (987- 1053) 105
    49. Phạm Trong Yêm (989-1052) 107
    50. Án Thù (991 - 1055) 109
    51. Au Dương Tu (1007- 1072) 111
    52. Tô Tuồn (1009- 10ÓÓ) 113
    53. Tâng Củng (1019- 1083) 115
    54. Vương An Thạch (1021 - 1086) 117
    55. Án Cơ Đạo (1030- 1106) 119
    56. Tô Thức (1037- 1101) 121
    57. Hoàng Đình Kiên (1044- 1105) 124
    58. Tần Quan (1049- 1100) 127
    59. Hạ Chú (1052- 1125) 129
    Ó0. Chu Bang Ngạn (1056 - 1121) 131
    ól. Lý Thanh chiếu (1084- 1155) 133
    62. Chu Thục Trân (-) 136
    63. Trương Nguyên Cán (1091 - 1170) 138
    Ó4. Lục Du (1125- 1210) 140
    65. Dương Vạn Lý (1127- 1206) 143
    66. Trương Hiếu Tường (1132- 1169) 145
    67. Tân Khứ Tật (1140- 1207) 147
    414


    68. Trần Lượng (1143-1194) 149
    69. Khương Quỳ (1155-1221) 151
    70. Nguyên Hảo vấn (1190- 1257) 153
    71. Ngô Văn Anh (1212- 1274) 155
    72. Quan Hán Khanh 157
    73. Bạch Phác (1226- 1306) 160
    74. Văn Thiên Trường (1236- 1282) 162
    75. Vương Thực Phủ 164
    76. Mã Trí Viễn (1250-1321) 166
    77. Thi Nại Am (1296-1370) 168
    78. Tống Liêm (1310- 1381) 170
    79. Lưu Cơ (1311 - 1375) 172
    80. La Quán Trung (1330- 1400) 175
    81. Ngô Thừa An (1510- 1582) 178
    82. Thang Hiển Tổ (1550- 1616) 181
    83. Viên Hoằng Đạo (1568- 1610) 183
    84. Phùng Mộng Long (1574- 1646) 185
    85. Lăng Mông Sơ (1580- 1644) 187
    86. Kim Thánh Thán (1608- 1661) 189
    87. Trần Duy Tùng (1625-1682) 191
    88. Chu Di Tôn (1629- 1707) 193
    89. Bồ Tùng Linh (1640- 1715) 195
    90. Hồng Thăng (1645- 1704) 197
    91. Khống Thượng Nhậm (1648 - 1718) 199
    92. Nạp Lan Tính Đức (1654- 1685) 201
    93. Phương Bao (1668 - 1749) 203
    94. Ngô Kính Tử (1701 - 1754) 205
    415


    95. Tào Tuyết Cần (1715- 1764) 207
    96. Cung Tự Trân (1792- 1841) 210
    97. Hoàng Tôn Hiến (1848- 1905) 212
    98. Ngô Kiển Nhân (18ÓÓ- 1910) 215
    99. Lý Bảo Gia (1867- 1906) 217
    100 . Thu Cẩn (1878- 1907) 219
    PHẦN 2 NHÀ VĂN HIỆN ĐẠI & ĐƯƠNG ĐẠI 220
    1. À Long (1907-1967) 223
    2. Ai Vu (1904-1992) 225
    3. Ai Thanh (1910-) 228
    4. Ảu Dưong Sơn (190:cool: 232
    5. Àu Dương Dư Thanh (1889- 1962) 235
    6. Ba Kim (1904-) 238
    7. Bâng Tâm (1900- 1999) 241
    8. Cù Thu Bạch (1899- 1935) 243
    9. Châu Tác Nhân (1885- 1967) 246
    10. Chu Dương (1908- 1989) 249
    11. Chu Tự Thanh (1899- 1948) 252
    12. Chu Lập Ba (1908- 1979) 254
    13. Dĩ Quần (1911 - 1966) 258
    14. Diệp Thánh Đào (1894- 1988) 260
    15. Diệp Tử (1910- 1939) 263
    16. Dư Quang Trung (1928 -) 265
    17. Dương Sóc (1913 - 1968) 266
    18. Đinh Tây Lâm (1893 - 1974) 268
    416


    19. Đinh Lĩnh (1
    20. Đinh Ninh (1
    21. Điền Hán (1
    22. Điền Gian (1
    23. Đới Vọng Thư (1
    24. Giả Bình Ao (1
    25. Hà Kỳ Phương (1
    26. Hạ Diễn (1
    27. Hồ Dã Tần (1
    28. Hồ Phong (1
    29. Hồ Thích (1
    30. Hứa Địa Sơn (1
    31. Hồng Thâm (1
    32. Khưu Đông Bình /1
    33. Lão Xá (1
    34. Lâm Cân Lan (1
    35. Lâm Ngữ Đường (1
    36. Lỗ Tốn (1
    37. Lục Văn Phu (1
    38. Liễu Thanh (1
    39. Lư Ẩn (1
    40. Lưu Đại Bạch (1
    41. Lương Thực Thu (1
    42. Mã Phong (1
    43. Mao Thuẫn (1
    44. Ngô Thái Xương (1
    45. Ngụy Kim chi (1
    940
    924
    898
    916
    905
    953
    912
    900
    903
    902
    891
    893
    894
    899
    899
    923
    895
    881
    927
    91Ó
    898
    880
    902
    922
    896
    937
    900
    - 1986) 271
    -) 274
    -1968) 275
    -1985) 279
    - 1950) 282
    -) 285
    - 1977) 286
    - 1997) 289
    -1931) 293
    -1985) 295
    - 1962) 299
    -1941) 302
    - 1955) 304
    -1941) 307
    - 1 966) 309
    -) 312
    - 1 976) 313
    - 1936) 316
    -) 318
    - 1978) 319
    - 1934) 321
    -1932) 323
    - 1987) 325
    -) 328
    - 1981) 330
    -) 334
    - 1972) 335
    417


    46. Phạm Nhược Đinh (1934-) 337
    47. Phong Từ Khải (1898- 1975) 338
    48. Phùng Nại Siêu (1901 - 1983) 340
    49. Phùng Tuyết Phong (1903- 1976) 342
    50. Phùng Ký Tòi (1942-) 346
    51. Quách Mạc Nhược (1892- 1978) 347
    52. Sa Thinh (1904-) 350
    53. Tạ Băng Doanh (1906-) 353
    54. Tào Ngu (1910- 1996) 355
    55. Tần Mục (1919- 1992) 358
    56. Tạng Khắc Gia (1905-) 359
    57. Tô Tuyết Lâm (1899- 1999) 362
    58. Tô Thúc Dưong (1938 -) 363
    59. Tôn Lê (1913-) 364
    60. Tiền Phủ Thôn (1900- 1977) 367
    61. Tiền Chung Thư (1910- 1998) 369
    62. Từ Chí Mạ (1896- 1931) 371
    63. Tưởng Tử Long (1941 -) 374
    64. Thiết Ngưng (1957-) 375
    65. Trầm Tùng Văn (1902 -1988) 376
    66. Trần Bạch Trần (190:cool: 378
    67. Trần Độc Tú (1880 - 1942) 380
    68. Trần Tây Oánh (1896 - 1970) 382
    69. Trần Kỳ Thông (1916 -) 384
    70. Trần Doãn Mặc (1883- 1971) 386
    71. Trinh Bá Kỳ (1895- 1979) 388
    72. Trịnh chân Phong (1898 - 1958) 390
    418


    73. Triệu Thụ Lý (1906- 1970) 394
    74. Trương Khiết (1937-) 397
    75. Trương Thiên Dực (■) 398
    76 Úc Đạt Phu (1875- 1945) 401
    77. Vân Nhốt Đa (1899- 1946) 403
    78. Viên ưng (1924-) 406
    79. Vương Nhiệm Thúc (1901 -) 407
    80. Vương Thống chiếu (1897- 1957) 409
    419
     

Chia sẻ trang này