MỤC LỤC LỞI NÓI ĐÁU 13 MỞ ĐẦU ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỘNG VẬT HỌC 1. Đối tượng và nhiệm vụ của Động vật học 15 2. Tổng quan về nghiên cứu Động vật học 15 3. Tầm quan trọng của Động vật học 16 4. Giới thiệu đại cương tổ chức cơ thể sống 17 4.1. Tổ chức cơ thể Động vật đơn bào 17 4.2. Tổ chức cơ thể Động vật đa bào 18 4.3. Quần thể sinh vật 18 4.4. Quần xã sinh vật 18 4.5. Các kiểu đối xứng của cơ thể động vật 19 4.6. Sinh sản của Động vật 20 4.7. Sự phát triển cá thể của Động vật 22 4.8. Phân loại sơ bộ giới Động vật 26 Phần I ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SÔNG - INVERTEBRATA Chương 1 CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH - PROTOZOA 1.1. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh 31 1.1.1. Đặc điểm chung 31 1.1.2. Cấu tạo tổ chức cơ thể ...32 1.2. Đặc điểm sinh học các ngành động vật nguyên sinh liên quan đến Thú y 35 1.2.1. Ngành Trùng roi - Flagellata. 35 1.2.2. Ngành Trùng chân giả--Amoebozoa 38 1.2.3. Ngành Trùng bào tử - Sporozoa : 39 1.2.4. Ngành Trùng lông bơi - CHiophora 43 1.3. Tâm quan trọng của động vật nguyên sinh 48 Câu hỏi ôn tập chương 1 49 Chương 2 ĐỘNG VẬT ĐA BÀO 2.1. Đa dạng và mức độ tổ chức cơ thể của động vật đa bào 50 2.2. Nguồn gốc và quan hệ phát sinh của các ngành 52 2.2.1. Nguồn gốc 52 2.2.2. Thời điểm phát sinh động vật đa bào 53 2.2.3. Quan hệ phát sinh của các ngành động vật đa bào 56 Câu hỏi ôn tập chương 2 57 Chương 3 Từ CẬN ĐA BÀO ĐẾN ĐỘNG VẬT CHƯA có THỂ XOANG 3.1. Ngành thân lỗ - Spongia 58 3.1.1. Đặc điểm cấu tạo Thân lổ 58 3.1.2. Sinh sản và phát triển của Thân lỗ 59 3.1.3. Phân loại Thân lỗ 60 3.1.4. Nguồn gốc và tiến hóa của Thân lỗ 61 3.2. Ngành Ruột khoang - Coelenterata: Động vật có đối xứng tỏa tròn và cơ thể có hai lá phôi..... 61 3.2.1. Đặc điểm cấu tạo ngành Ruột khoang 61 3.2.2. Sinh sản và phát triển của ngành Ruột khoang 63 3.2.3. Phân loại và một số đại diện ngành Ruột khoang 63 3.2.4. Nguồn gốc và tiến hóa của ngành Ruột khoang 66 3.3. Ngành Giun dẹp - Plathelminthes: Động vật có cơ thể đối xứng hai bên và không có thể xoang 66 3.3.1. Đặc điểm cấu tạo ngành Giun dẹp 66 3.3.2. Sinh sản và phát triển của Giun dẹp 68 3.3.3. Phân loại và một số đại diện Giun dẹp có liên quan đến ngành Thú y 70 3.3.4. Nguồn gốc và tiến hóa của Giun dẹp 81 3.4. Ngành Giun tròn - Nemathelminthes: Động vật đối xứng hai bên và cơ thể có xoang giả 81 3.4.1. Đặc điểm cấu tạo ngành Giun tròn 81 3.4.2. Sinh sản và phát triển của Giun tròn 84 3.4.3. Phân loại và một số đại diện giun tròn liên quan đến Thú y 85 3.4.4. Nguồn gốc và tiến hoá của Giun tròn 91 Câu hỏi ôn tập chương 3 92 Chương 4 ĐỘNG VẬT CÓ THỂ XOANG, có MIỆNG NGUYÊN SINH 4.1. Ngành Thân mểm - Mollusca: Động vật có thể xoang tiêu giảm 93 4.1.1. Đặc điểm cấu tạo ngành Thân mêm 93 4.1.2. Sinh sản và phát triển của Thân mềm 95 4.1.3. Phân loại Thân mềm 96 4.1.4. Nguồn gốc và tiến hoá của Thân mềm 98 4.1.5. Tầm quan trọng của Thân mềm 98 4.2. Ngành giun đốt - Annelida 99 4.2.1. Đặc điểm cấu tạo ngành Giun đốt 99 4.2.2. Sinh sản và phát triển của Giun đốt 105 4.2.4. Phân loại Giun đốt 108 4.2.5. Nguồn gốc và tiến hoá của Giun đốt 110 4.3. Ngành chân khớp - Arthropoda: động vật phân đốt có phần phụ phân đốt và có bộ xương ngoài 110 4.3.1. Đặc điểm cấu tạo ngành Chân khớp 110 4.3.2. Sinh sản và phát triển của Chân khớp 117 4.3.3. Phân loại Chân khớp 121 4.3.4. Nguồn gốc và tiến hóa của Chân khớp 149 4.3.5. Tầm quan trọng của Chân khớp 149 Câu hổi ôn tập chương 4 151 Chương 5 ĐỘNG VẬT HẬU KHẨU - DEUTEROSTOMIA NGÀNH DA GAI - ECHINODERMATA 5.1. Đặc điểm cấu tạo ngành thể Da gai 152 5.1.1. Sơ đồ cấu trúc cơ thể của Da gai 152 5.1.2. Cấu tạo cơ thể và hoạt động sống của Da gai 152 5.1.3. Hệ máu 154 5.1.4. Thành cơ thể và bộ xương 154 5.1.5. Hệ thần kinh và giác quan ’. 154 5.1.6. Mô liên kết biến đổi 155 5.2. Phân loại Da gai 157 5.2.1. Lớp Sao biển - Asteroidea 158 5.2.2. Lớp Đuôi rắn - Ophiuroidea 158 5.2.3. Lớp Cầu gai - Echinoidea 159 5.2.4. Lớp Hải sâm - Holothuroidea 159 5.2.5. Lớp Huệ biển - Crinoidea 161 5.3. Nguồn gốc và tiến hoâ của Da gai 161 5.4. Giá trị thực tiễn của da gai 161 Câu hỏi ôn tập chương 5 162 Phán II NGÀNH ĐỘNG VẬT có DÂY SỐNG - CHORDATA Chương 6 ĐẠI CƯƠNG VÉ ĐỘNG VẬT có DÂY SỐNG - CHORDATA 6.1. Đặc điểm chung của Động vật có dây sống 165 6.2. Sinh sản và phát triển của Động vật có dây sống 164 6.3. Phân loại Ngành dây sống - Chordata 166 6.3.1. Phân ngành Sống đuôi 166 6.3.2. Phân ngành Sống đầu 168 6.3.3. Phân ngành Động vật có xương sống - Vertebrata: Là nhóm có dây sống với bước hoàn chỉnh mới về sơ đồ cấu trúc cơ thể 172 6.4. Nguổn gốc và tiến hóa của Động vật có dây sống 174 Câu hỏi ôn tập chương 6 175 Chương 7 LIÊN LỚP CÁ 7.1. Đặc điểm chung của liên lớp cá 176 7.2. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của liên lớp Cá... 177 7.2.1. Hình dạng 177 7.2.2. Vỏ Da 177 7.2.3. Hệ xương 179 7.2.4. Hệ cơ và sự vận chuyển của cá trong nước 179 7.2.5. Hệ thần kinh 180 7.2.6. Giác quan 180 7.2.7. Hệ tiêu hóa 181 7.2.8. Hệ hô hấp 182 7.2.9. Hệ tuần hoàn 183 7.2.10. Hệ bài tiết :........................................................................................186 7.2.11. Hệ sinh dục 186 7.3. Phân loại lớp cá 187 7.3.1. Lớp cá miệng tròn - Cyclostamata 187 7.3.2. Lớp Cá sụn - Chondrichthyes 187 7.3.3. Lớp cá xương - Osteichthyes 189 7.4. Nguồn gốc và tiến hóa của lớp cá 191 7.5. Sinh thái học cá 192 7.5.1. Môi trường sống và sự điếu hòa áp suất thẩm thấu của cá 192 7.5.2. Các nhóm sinh thái cá 192 7.5.3. Thức ăn và tập tính kiếm môi 193 7.5.4. Sự sinh sản của cá 194 7.5.5. Màu sắc ẩn nấp và cơ quan điện của cá 195 7.6. Tầm quan trọng của lớp cá 195 Câu hỏi ôn tập chương 7 197 Chương 8 LỚP LƯỠNG CƯ- AMPHIBIA 8.1. Đặc điểm cấu tạo và chức năng 198 8.1.1. Hình dạng 198 8.1.2. Vỏ da 198 8.1.3. Hệ xương 200 8.1.4. Hệ cơ 204 8.1.5. Hệ thần kinh 204 8.1.6. Giác quan : 205 8.1.7. Hệ tiêu hóa 206 8.1.8. Hệ hô hấp 208 8.1.9. Hệ tuân hoàn 210 8.2. Phân loại lớp Lưỡng cư 213 8.2.1. Bộ không chân - Apoda hay Gymnophiona 214 8.2.2. Bộ CÓ đuôi - Caudata hay Urodeta 214 8.2.3. Bộ không đuôi - Anura 214 8.3. Nguồn gốc và tiến hóa của Lưỡng cư 215 8.4. Sinh thái học của Lưỡng cư 215 8.4.1. Điều kiện sống và sự phân bố 215 8.4.2. Các nhóm sinh thái theo nơi ở 216 8.4.3. Hoạt động ngày và mùa 217 8.4.4. Thức ăn 218 8.4.5. Sinh sản 218 8.5. Tẩm quan trọng của Lưỡng cư 222 8.6. Một số bệnh liên quan đến Lưỡng cư nuôi trong ngành Thú y 223 Câu hỏi ôn tập chương 8 224 Chương 9 LỚP BÒ SÁT- REPTILIA 9.1. Đặc điểm chung 225 9.2. Cấu tạo và chức năng 226 9.2.1. Hình dạng cơ thể của Bò sát 226 9.2.2. Vỏ da 226 9.2.3. Bộ xương 227 9.2.4. Hệ cơ 231 9.2.5. Hệ thần kinh 231 9.2.6. Giác quan 232 9.2.7. Hệ tiêu hóa 233 9.2.8. Hệ hô hấp 234 9.2.9. Hệ tuần hoàn 234 9.2.10. Hệ bài tiết 236 9.2.11. Hệ sinh dục 236 9.3. • Phân loại Bò sát 237 9.3.1. Bộ Thằn lằn Đầu mỏ - Rhynchocephalia 237 9.3.2. Bộ Có vảy - Squamata 238 9.3.3. Bộ Cá sấu - Crocodylia 240 9.3.4/ Bộ Rùa - Testudinata 240 9.4. Nguồn gốc và tiến hóa của Bò sát 241 9.5. Sinh thái học của Bò sát 241 9.5.1. Điếu kiện sống và sự phân bố 241 9.5.2. Các nhóm sinh thái theo nơi ở 242 9.5.3. Hoạt động ngày và mùa 244 9.5.4. Thức ăn của bò sát 245 9.5.5. Sinh sản của Bò sát 245 9.6. Ý ngĩa kinh tế của Bò sát 247 Câu hỏi ôn tập chương 9 248 Chương 10 LỚP CHIM-AVES 10.1. Đặc điểm cấu tạo của Chim 250 10.1.1. Hình dạng 250 10.1.2. Vỏ da 250 10.1.3. Lông vũ 250 10.1.4. Hệ xương 252 10.1.5. Hệ cơ 254 10.1.6. Hệ thần kinh 255 10.1.7. Giác quan 255 10.1.8. Hệ tiêu hóa 256 10.1.9. Hệ hô hấp 257 10.1.10. Hệ tuần hoàn 258 10.1.11. Hệ bài tiết 259 10.1.12. Hệ sinh dục 260 10.2. Phân loại chim hiện đại 262 10.2.1. Tổng bộ chim chạy - Gradientes 262 10.2.2. Tổng bộ chim bơi - Natantes 263 10.2.3. Tổng bộ chim bay - Volantes 263 10.3. Nguồn gốc và tiến hóa 269 10.4. Sinh thái học của Chim 271 10.4.1. Sự điều hòa thân nhiệt cơ thê’ 271 10.4.2. Hoạt động ngày và mùa 271 10.4.3. Sự di cư 272 10.4.4. Thức ăn 272 10.4.5. Sinh sản 273 10.5. Tầm quan trọng của lớp Chim 275 10.6. Một số bệnh liên quan đến gia cầm nuôi trong ngành Thú y 276 Câu hỏi ôn tập chương 10 277 Chương 11 LỚP THÚ-MAMMALIA 11.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và chức năng các cơ quan của thú 279 11.1.1. Hình dạng 279 11.1.2. Da và sản phẩm của da thú 279 11.1.3. Hệ xương thú 282 11.1.4. Hệ cơ 287 11.1.5. Hệ thần kinh 290 11.1.6. Giác quan 293 11.1.7. Hệ hô hấp 294 11.1.8. Hệ tuần hoàn 294 11.1.9. Hệ tiêu hóa 297 11.1.10. Hệ bài tiết 301 11.1.11. Hệ sinh dục 302 11.2. Phân loại thú 306 11.2.1. Lớp phụ Thú huyệt - Prototheria 306 11.2.2. Lớp phụ Thú thấp - Marsupialia 307 11.2.3. Lớp phụ thú nhau - Placentalia 307 11.3. Nguồn gốc và tiến hóa của Thú 314 11.4. Sinh thái học lớp Thú 316 11.4.1. Trao đổi nhiệt cơ thể và sự phân bố địa lý của Thú 316 11.4.2. Các nhóm thú về sinh thái học 317 11.4.3. Cách di chuyển của thú 317 11.4.4. Hoạt động ngày và mùa 318 11.4.5. Thức ăn 319 11.4.6. Sự sinh sản 319 11.5. Tầm quan trọng của Thú 320 10.6. Một số bệnh liên quan đến Thú nuôi trong ngành Thú y 321 Câu hỏi ôn tập chương 11 325 TÀI LIỆU THAM KHẢO