PDF Lỗi ngữ pháp và cách khắc phục, PGS Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu, Nguyễn Kiên Trường, Võ Xuân Trang, T

Tin đăng trong 'Đại học và sau đại học' bởi mod_van, Cập nhật cuối: 28/10/2022.

  1. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    3.730
    Lượt thích:
    97
    Điểm thành tích:
    36.630
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]



    Lỗi ngữ pháp và cách khắc phục, PGS Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu, Nguyễn Kiên Trường, Võ Xuân Trang, Trần Thị Tuyết Mai
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Meitroly thích bài này.
    Đang tải...
  2. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    3.730
    Lượt thích:
    97
    Điểm thành tích:
    36.630
    Mục lục
    Lời giới thiệu 5
    Lời ngỏ 7
    Chương một. LỖI VE CẤU TRÚC CÂU 11
    I. Lỗi về thành phần câu 11
    1. Lỗi về Chủ đề (“chủ ngữ”) và Khung đề (“trạng ngữ
    đặt đầu câu”) 11
    a. Thay Chủ đề bằng Khung đề (“thay chủ ngữ bằng
    trạng ngữ đầu câu”)
    b. Dùng Chủ đề thay cho Khung đề (“câu không có chủ
    ngừ thích hợp”)
    c. Chủ đề bị xử lý như bộ phận của một câu đẳng kết
    d. Quan hệ đồng sở chỉ giữa Chủ đề và các tham tô' của
    vị từ
    2. Lỗi về Khung đề (“trạng ngữ đầu câu”): Khung đề bị
    xử lý như một bộ phận đẳng kết 26
    3. Lỗi về phần Thuyết (“vị ngữ” hay “câu chính của câu
    phức”). .........7 29
    a. Thiếu phần Thuyết (“câu phức thiếu câu chính”)


    tfà cách khắc phụe
    313
    b. Biên giới Đề - Thuyết không được rõ
    II. Lỗi về cách liên kết các tiểu cú kế cận 34
    1. Câu chính và câu phụ 34
    a. Câu phụ “khiếm khuyết”
    b. Tiểu cú liên hệ
    c. Trùng ngữ cú pháp
    2. Câu và ngữ đẳng kết. Lỗi về cách dùng kể cả và trong
    đó có cả 44
    3. Câu nghi vấn làm bổ ngữ 45
    Chương hai. Lỗi VỀ CẤU TRÚC NGỮ ĐOẠN 51
    I. Ngữ vị từ 51
    1. Khái quát về những lỗi thường gặp trong ngữ đoạn vị từ.... 51
    2. “Khởi ngữ” (“trạng ngữ tình thái đầu câu”) bị xử lý
    như vị từ trung tâm của câu hay như Chủ đề 51
    a. Vị từ và trạng ngữ tình thái
    b. Trạng ngữ phương thức và công cụ
    c. Trạng ngữ chỉ mức độ và các trạng ngữ khác
    3. Bổ ngữcủa vị từ 56
    a. Trật tự của các nhóm bổ ngữ gồm hai tham tô' trở lên
    b. Vị trí của bổ ngữ và trạng ngữ chỉ thể (kết quả)
    c. Vị trí của bổ ngữ và trạng ngữ chỉ hướng
    d. Kết cấu gây khiến - kết quả
    e. Kết cấu cầu khiến


    314
    ẨỔỖÌ uiịiỉ ftháfL
    f. Những trường hợp trùng ngữ bâ't khả dung trong ngữ
    vị từ
    II. Ngữ danh từ (danh ngữ) 67
    0. Danh từ đơn vị và danh từ khôi. Danh ngữ có danh từ
    đơn vị làm trung tâm và danh ngữ có danh từ khôi
    làm trung tâm 67
    1. Lỗi ương cách dùng “loại từ” 68
    2. Lỗi do dùng những định ngữ không thích hợp 69
    a. Định ngữ có ý nghĩa “duy nhát”
    b. Định ngữ chỉ thứ tự
    c. Định ngữ cực cấp
    d. Định ngữ trang trí
    e. Định ngữ có đầy
    f. Định ngữ tiểu cú
    3. Lỗi về trật tự của các định ngữ 74
    4. Trùng ngữ từ vựng trong danh ngữ 77
    5. Lỗi với chữ khác 79
    6. Lỗi về cách dùng quán từ 81
    7. Lỗi về cách dùng lượng từ 82
    Chương ba. Lỗi VE CÁCH DÙNG TỪ CÔNG cụ 85
    I. Liên từ đẳng kết 85
    II. Giới từ và liên từ phụ thuộc 87
    III. Phó từ và từ tình thái 88


    oà eáeh Líhắc pỉỉtỊc 315
    Chương bôn. Lỗi TRONG CÁCH CHẤM CÂU 89
    I. Chấm hỏi (trong câu trần thuật) 89
    II. Châm lửng và vân vân 90
    III. Chấm câu sau rằng và là 91
    IV. Ngoặc đơn, ngoặc kép, vạch dài và ngang nôi 92
    Phụ lục 1. BÀI TẬP & ĐÁP ÁN CHỈNH LÝ 500 MAU
    CÂU SAI NGỮ PHÁP TRÊN BÁO CHÍ 95
    * Bài tập 98
    1. Lỗi về cấu trúc câu (196 câu, 1-196) 98
    1.1. Lỗi về thành phần câu 98
    1.1.1. Lỗi về Chủ đề (“chủ ngữ”) và Khung đề (“trạng
    ngữ đầu câu”) 98
    1.1.1.1. Thay Chủ đề bằng Khung đề (62 câu, 1-62)
    1.1.1.2. Dùng Chủ đề thay cho Khung đề (“câu không
    có chủ ngữ thích hựp”) (0 câu)
    1.1.1.3. Chủ đề bị xử lý như bộ phận của một câu đẳng
    kết (0 câu)
    1.1.1.4. Quan hệ đồng sở chỉ giữa Chủ đề và các tham tô'
    của vị từ (17 câu, 63-79)
    1.1.2. Lỗi về Khung đề (“trạng ngữ đầu câu”) 109
    1.1.2.1. Khung đề bị xử lý như một bộ phận đẳng kết (8
    câu, 80-87)
    1.1.2.2. Đặt trạng ngữ sai vị trí (3 câu, 88-90)
    1.1.3. Lỗi về phần Thuyết (“vị ngữ” hay “câu chính


    316
    £ềỉ ngữỊìỉuíp
    của câu phức”) 111
    1.1.3.1. Thiếu phần Thuyết (“câu phức thiếu câu chính”)
    (2 câu, 91-92)
    1.1.3.2. Biên giới Đề - Thuyết không được rõ (21 câu,
    93-113)
    1.1.4. Câu thiếu thành phần (câu què) 114
    1.1.4.1. Câu què do thiếu Đề (chủ ngữ) (13 câu, 114-126)
    1.1.4.2. Câu què do tách Khung đề thành câu độc lập
    (11 câu, 127-137)
    1.1.4.3. Câu què do tách vế câu hoặc bổ ngữ thành câu
    độc lập (6 câu, 138-144)
    1.1.5. Câu “dây cà ra dây muông” (34 câu, 145-178).... 120
    1.2. Lỗi về cách liên kết các tiểu cú kế cận 126
    1.2.1. Câu chính và câu phụ 126
    1.2.1.1. Câu phụ “khiếm khuyết” (0 câu)
    1.2.1.2. Tiểu cú liên hệ (9 câu, 179-187)
    1.2.1.3. Trùng ngữ cú pháp (6 câu, 188-193)
    1.2.2. Câu và ngữ đẳng kết (2 câu, 194-195) 128
    1.2.3. Câu nghi vấn làm bổ ngữ(l câu, 196) 128
    2. Lỗi về cấu trúc ngữ đoạn (161 câu, 197-357) 129
    2.1. Ngữ vị từ 129
    2.1.1. “Khởi ngữ” (“trạng ngữ tình thái đầu câu”) bị
    xử lý như vị từ trung tâm của câu hay như Chủ
    đề (1 câu, 197) 129


    I)à eủdt kluie phiỊẺ 317
    2.1.2. Trạng ngữ chỉ mức độ (1 câu, 198) 129
    2.1.3. Bổ ngữ của vị từ (73 câu, 199-271) 129
    2.2. Ngữdanh từ 139
    2.2.1. Lỗi trong cách dùng “loại từ” (thừa danh từ đơn
    vị) (Ocâu) 139
    2.2.2. Lỗi do dùng những định ngữ không thích hợp
    (thiếu danh từ đơn vị,...) (41 câu, 272-312) 140
    2.2.3. Lỗi về trật tự của các định ngữ (6 câu, 313-318).. 146
    2.2.4. Trùng ngữ từ vựng trong danh ngừ (2 câu, 319-320). 147
    2.2.5. Lỗi với chữ khác (3 câu, 321-323) 147
    2.2.6. Lỗi về cách dùng quán từ (2 câu, 324-325) 148
    2.2.7. Lỗi về cách dùng lượng từ(2 câu, 326-327) 148
    2.2.8. Thiếu giới từ và dùng sai giới từ trong danh ngữ
    (14câu, 328-341). ................... 148
    2.3. Lỗi về trạng ngữ: Thiếu giới từ và dùng sai giới từ
    trong trạng ngữ (16 câu, 342-357) 150
    3. Lỗi về cách dùng từ công cụ (87 câu, 358-444) 152
    4. Lỗi trong cách chấm câu (56 câu, 445-500) 165
    * Đáp án 175
    1. Lỗi về cấu trúc câu 175
    2. Lồi về cấu trúc ngữ đoạn 224
    3. Lỗi về cách dùng từ công cụ 258
    4. Lỗi trong cách chấm câu 276


    318
    ríằẻì ttíịữ pháfL
    Phụ lục 2. BÀI TẬP CHỈNH LÝ CÁC MAU CÂU SAI
    NGỮ PHÁP CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN
    VÀ BÁO CHÍ 287
    * Ghi chú về nhóm bài tập sửa lỗi ngữ pháp 287
    * Danh sách các kiểu câu sai 288
    I. Nhóm bài tập sửa câu sai 291
    II. Nhóm bài tập về dâu câu 301
    III. Nhóm bài tập sửa câu sai do sử dụng những từ thường
    gây lầm lẫn 306
     

Chia sẻ trang này