PDF Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, Nguyễn Thiện Giáp

Tin đăng trong 'Tiếng Việt, Ngôn ngữ học' bởi mod_luong, Cập nhật cuối: 24/03/2025.

  1. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.638
    Lượt thích:
    120
    Điểm thành tích:
    43.603
    [​IMG]

    [​IMG]

    Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, Nguyễn Thiện Giáp
    613 tr | Mục lục: link
     
    PDF : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.638
    Lượt thích:
    120
    Điểm thành tích:
    43.603
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

    I - TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

    1. An Nam dịch ngữ (Vương Lộc giới thiệu và chú giải), NXB Đà Nằng, 1997.

    2. Bùi Minh Đức, Từ điển tiếng Huế — người Huế — văn hoá Huế, NXB Văn hoá — Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2005. In lần thứ nhất tại Hoa Kì năm 2001, in lần thứ hai tại Tp. Hồ Chí Minh, 1000 tr.

    3. Chomsky, Noam, Những chân trời mới trong nghiên cứu ngôn ngữ và ý thức (Hoàng Văn Vân dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội, 2007.

    4. Diamond Jared, Súng, Vi trùng và Thép. Định mệnh của các xã hội loài người (Trần Tiễn Cao Đăng dịch), NXB Tri thức, Hà Nội, 2007.

    5. Đặng Thái Minh, Nguyễn Văn Phổ, về độ phong phú từ vựng của một văn bản, Kỉ yếu Hội nghị Ngôn ngữ học Trẻ, 1996.

    6. Đặng Thanh Hoà, Từ điến phương ngữ tiếng Việt, NXB Đà Nằng — Trung tâm Từ điển học, 2005.

    7. Hà Quang Năng, Phạm Ngọc Tĩnh, Vài nhận xét về sự phân bố từ loại trong ngôn ngữ báo chí — chính luận Việt Nam, tạp chí Ngôn ngữ, số 4, 1976.

    8. Harris, z. s., Các phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc (Cao Xuân Hạo dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội, 2001.

    9. Hoàng Phê, Logic — ngôn ngữ học, NXB Đà Nang & Trung tâm Từ điển học, Hà Nội - Đà Nang, 2003.

    10. Hoàng Thị Châu, Phương ngữ'học tiếng Việt, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.


    11. Jang Mi Won, Từ điển Hàn - Việt cơ bản (Nguyễn Thiện Giáp hiệu đính), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

    12. Kasevich, V.B., Những yếu tô'cơ sở của ngôn ngữ học đại cương, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998.

    13. Lado Robert, Ngôn ngữ học qua các nền văn hoá (Hoàng Văn Vân dịch), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

    14. Lê Quang Thiêm, Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.

    15. Lê Quang Thiêm, “Sơ lược về siêu ngôn ngữ tự nhiên ngữ nghĩa”, trong Những uấn đề ngôn ngữ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.

    16. Lưu Nhuận Thanh, Các trường phái ngôn ngữ học phương Tây (Đào Hà Ninh dịch), NXB Lao động, Hà Nội, 2004.

    17. Nguyễn Đức Dân, Logic và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1996.

    18. Nguyễn Đức Dân, Nhập môn logic hình thức và logic phi hình thức, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

    19. Nguyễn Đức Dân, Phương pháp phân bô' và trường phái miêu tả Mĩ, trong Ngôn ngữ học: khuynh hướng — lĩnh vực — khái niệm, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984.

    20. Nguyễn Đức Dân. Đặng Thái Minh, Thông kê ngôn ngữ học — một sô'ứng dụng, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000.

    21. Nguyễn Đức Dân, Hoàng Cao Cương, Trần Đình Cơ, Bước đẩu tìm hiếu sự phân bô'từ vựng trong ngôn ngữ Hồ Chủ tịch, tạp chí Ngôn ngữ, số 2, 1973.

    22. Nguyễn Đức Dân, Ngữ pháp tạo sinh, trong Ngôn ngữ học: khuynh hướng — lĩnh vực — khái niệm, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984.

    23. Nguyễn Đức Dân. Chomsky Noam, trong Ngôn ngữ học: khuynh hướng — lĩnh vực — khái niệm, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984.

    24. Nguyễn Đức Dân, Avram Noam Chomsky: “Người có trí tuệ nhất thê'giới”, tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, sô' 5, tháng 9 — 2011.


    25. Nguyễn Đức Tồn, Đặc trưng văn hoá — dân tộc của ngôn ngữ và tư duy, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội, 2010.

    26. Nguyễn Lai, Nhóm từ chỉ hướng vận động trong tiếng Việt hiện đại, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2001.

    27. Nguyễn Ngọc San, Tìm hiếu tiếng Việt lịch sử, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội, 2003.

    28. Nguyễn Nhã Bản (Chủ biên), Phan Mậu cảnh, Hoàng Trọng Canh, Nguyễn Hoài Nguyên, Từ điển tiếng địa phương Nghệ Tĩnh, NXB Văn hoá - Thông tin, Hà Nội, 1999.

    29. Nguyễn Như Ý (Chủ biên), Phan Xuân Thành, Đặng Ngọc Lệ, Từ điến giải thích đô'i chiếu từ địa phương, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1999.

    30. Nguyễn Tài cẩn, Ngữ pháp tiếng Việt. Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1975.

    31. Nguyễn Tài cẩn, Một sô' chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

    32. Nguyễn Tài cẩn, Quá trình hình thành thế đối lập giữa ba từ "được, bị, phải", trong Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

    33. Nguyễn Tài cẩn, Một số vấn đề về chữ Nôm, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1985.

    34. Nguyễn Tài cẩn, Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995.

    35. Nguyễn Tài cẩn, Truyền thông gieo vẩn trong thơ chữ Hán ở Việt Nam, trong Một sô' chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.

    36. Nguyễn Tài cẩn, Vũ Đức Nghiêu, Một vài nhận xét bước đẩu về ngôn ngữ trong thơ Nguyễn Trãi (qua sô' liệu thông kê), tạp chí Ngôn ngữ, Hà Nội, số 3, 1980.

    37. Nguyễn Thiện Giáp, Dụng học Việt ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.

    38. Nguyễn Thiện Giáp, Từ vựng học tiếng Việt. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1985; NXB Giáo dục tái bản các nam 1998, 1999, 2000, 2002, 2005, 2006.

    39. Nguyễn Thiện Giáp (Chủ biên), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết, Dẫn luận ngôn ngữ học, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2005 (bản in lần thứ 13).

    40. Nguyễn Thiện Giáp. Từ và nhận diện từ tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1996.

    41. Nguyễn Thiện Giáp (Chủ biên), Lược sử Việt ngữ học, tập một, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2005.

    42. Nguyễn Thiện Giáp (Chủ biên), Lược sử Việt ngữ học, tập hai, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2007.

    43. Nguyễn Thiện Giáp, Tìm hiếu sự hoạt động của các từ lấp láy tiếng Việt trong các phong cách ngôn ngữ khác nhau, trong Chuẩn hoá ngôn ngữ, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội xuất bản năm 1979.

    44. Nguyễn Thiện Giáp, Những lĩnh vực ứng dụng của Việt ngữ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.

    45. Nguyễn Thiện Giáp, Giáo trình ngôn ngữ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.

    46. Nguyễn Thiện Giáp, 777 khái niệm ngôn ngữ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.

    47. Nguyễn Thiện Giáp, Ngôn ngữ học tạo sinh của N. Chomsky: đối tượng và nhiệm vụ, tạp chí Ngôn ngữ, số 4, 2012.

    48. Nguyễn Thiện Giáp, Ngôn ngữ học tạo sinh của N. Chomsky: Mô hình ngôn ngữ thứ nhất, tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, sô' 4, 2011.

    49. Nguyễn Thiện Giáp, Ngôn ngữ học tạo sinh của N. Chomsky: Lí thuyết chuân hay mô hình các bình diện, tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1, 2012.

    50. Nguyễn Thiện Nam, Khảo sát lỗi ngữ pháp tiếng Việt của người nước ngoài. Luận án tiến sĩ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.


    51. Nguyễn Văn Chiến, Ngôn ngữ học đối chiếu và đối chiếu các ngôn ngữ Đông Nam Á, Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội, 1992.

    52. Nhữ Thành, Một vài vấn đề ngôn ngữ học trong công tác biẻn soạn từ điến song ngữ từ tiếng châu Âu sang tiếng Việt, trong Thông báo khoa học văn học - ngôn ngữ, Trường Đại học Tống hợp Hà Nội, 1969.

    53. Những cơ sở triết học trong ngôn ngữ học (Trúc Thanh dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội, 1984.

    54. Phan Thế Hưng, An dụ dưới góc độ ngôn ngữ học tri nhận (trên cứ liệu tiếng Việt và tiếng Anh), Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2009.

    55. Robin, R.H., Lược sử ngôn ngữ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.

    56. Rozdextvenxki, I.U., Những bài giảng ngôn ngữ học đại cương, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1997.

    57. Trần Hữu Thung, Thái Kim Đỉnh, Từ điển tiếng Nghệ, NXB Nghệ An, 1998.

    58. Trần Trí Dõi, Giáo trình lịch sử tiêhg Việt, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

    59. Trần Vãn Cơ, Ngôn ngữ học tri nhận (ghi chép và suy nghĩ), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2007.

    60. Trần Văn Cơ, Khảo luận ân dụ tri nhận, NXB Lao động Xã hội, 2009.

    61. Triệu Diễm Phương, Dan luận ngôn ngữ học tri nhận (TS. Đào Hà Ninh dịch), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.

    62. Vũ Hoàng Đại, Đôĩ chiếu ngôn ngữ có phải là phương pháp dịch? trong Những vấn đề ngôn ngữ và dịch thuật, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam - Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội, 1993.

    63. Vũ Quang Hào, Kiếm kê từ điển học Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.


    64. Vũ Thế Thạch, Phạm Thị Cơi, Một vài nhận xét về sự phân bô' từ vựng của truyện và kí tiếng Việt hiện đại, tạp chí Ngôn ngữ, sô 2, 1976.

    65. Vương Lộc, Từ điển từ cổ, NXB Đà Nằng, 2002.

    66. Vương Toàn, Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ ở Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2006.

    67. Viện Ngôn ngữ học, Từ điển từ mới tiếng Việt, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2002.

    68. Xtepanov, Ju. X., Những cơ sở của ngôn ngữ học đại cương, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1977.

    11. TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI

    A - TÀI LIỆU TIẾNG ANH

    1. Akhmanova o.s. et al: Exact Methods in Linguistic Research, University of California, Berkeley, 1963.

    2. Chomsky, Noam (1957), Syntactic Structures, The Hague, Mouton.

    3. Chomsky, Noam (1965), Aspects of the Theory of Syntax. Cambridge, Magellan, Mitt Press.

    4. Chomsky, Noam (1981), Principles and Parameter in Syntactic Theory, In N. Hornstein and D. Lightfoot, eds., Explanations in Linguistics. London, Longman.

    5. David Crystal, The Cambridge encyclopedia of language, Cambridge University Press, 1987.

    6. Dyen, L, A lexicostatistical classification of the Austronesian languages, International Journal of American Linguistics, vol. 31, 1965.

    7. Finegan, Edward, Language: its Structure and Use, University of Southern California, 2004.

    8. Foley, W.A., Anthropological Linguistics: An Introduction, Blackwell Publishers, 1997.

    9. Friedrich Ungerer, Hans-Jorg, An Introduction to Cognitive Linguistics, Longman, London and New York, 1996.

    10. Godard, Clif & Anna Wierzbicka, Semantic and Lexical Universals, Amsterdam / Philadelphia, 1994.

    11. James, Carl, Contrastive analysis, Longman, 1980.

    12. Lakoff, Geoge (1987), Women, fire, and dangerous things, Chicago, London, University of Chicago Press.

    13. Lakoff, George and Mark Johnson (1980), Metaphors we live by, Chicago, London, University of Chicago Press.

    14. Lakoff G. and Turner M., More than cool reason: a field guide to poetic metaphor, Chicago: University of Chicago Press, 1989.

    15. Langacker Ronald W., (1987) Foundation of cognitive grammar Stanford University Press.

    16. Lehman, D., A confrontation of say, speak, talk, tell with possible German counterparts, PSICL, vol. 6, 1977.

    17. Lia Litosseliti, Research Methods in Linguistics, Continiu International Publishing Group, London — New York, 2010.

    18. Mel'chuk, I. A., Machine translation and linguistics, O.S. Akhmanova et al: Exact Methods in Linguistic Research, University of California, Berkeley, 1963.

    19. Monica Gonzalez — Marquez, Irene Mittelberg, Seana Coulson, Michael, J. Spivey, Methods in Cognitive Linguistics, John Benjamins Publishing Company, Amsterdam/Philadelphia, 2006.

    20. Nemser, W. and Vincenz, L, The indeterminacy of semantic interference. The Romanian — English CA Project, vol. Ill Bucharest University, 1972.

    21. Nuyts, Jan, Aspects of a Cognitive — Pragmatic Theory of Language, on Cognition, Functionnalism, and Grammar, Join Benjamins Publishing Company, Amsterdam / Philadelphia, 1992.

    22. Salzmann, Z., Language, Culture, and Society. An Introduction to Linguistic Anthropology, Westview Press, 2007.


    23. Swadesh, M., Lexico-statistical dating of prehistoric ethnic contacts: with special reference to North American Indians and Eskimos, trong Proceedings of the american philosophical society, 96, 1952.

    24. R. Lees, On the basis of glottochronology, trong Language, 29, 1953.

    25. M. Swadesh, Toward greater accuracy in lexicostatistical dating, trong International journal of american linguistics, 21, 1955.

    26. Swadesh, The origin and diversification of language (edited by J. Sherzer), Chicago, 1971.

    27. The Linguistics. Encyclopedia (edited by Kirsten MalmkjOr), London and New York, 1995.

    28. Wierzbicka, Anna, Semantic. Primes and Universals, Oxford University Press, 1996.

    29. Wierzbicka, Anna, Semantics, Culture and Cognition, Oxford University Press, New York - Oxford, 1992.

    30. Widdowson, H.G., Teaching Language as Communication, Oxford University Press, 1978.

    31. Zadeh L.A., (1975), Calculus of Fuzzy Restrictions.

    32. Raimo Anttila, Historical and comparative linguistics, John Benjamins Publishing Company, 1989.

    33. Vyvyan Evans and Melanie Green, Cognitive Linguistics. An Introduction, Edinburgh University Press, 2007, 2009.

    B - TÀI LIỆU TIẾNG PHÁP

    1. Duchacek, Le champ conceptuel de la beaute en français moderne, Prague, 1960.

    2. Đang Thai Minh, Les caractères statistiques du vocabulaire — domaine vietnamien, Thèse de Doctorat Nouveau Régime, Université de Rouen, 2000.

    3. Ferlus, M., L'infixe instrumental rn en Khamou et sa trace en Vietnamien, Cah. de Ling. Asie Oriental, N°2, Septembre, 1977


    4. Gougenheim, Georges, Dictionnaire fondamental de la langue française, Paris, 1961.

    5. Guiraud, P., La sémantique, Paris, 1964.

    6. Mel'cuk Igor A., Andre Clas, Alain Polguire, Introduction à la lexicologie explicative et combinatoire, Editions Duculot, 1995.

    7. Mel'cuk, Igor (avec N. Arbatchewsky — Jumarie, L. Elnitsky, L. Iordanskaja et A. Lessard), Dictionnaire explicatif et combinatoire du français contemporain, Recherches lexico- semantiques I, Montreal: Les Presses de r Université de Montreal, 1984.

    8. Mel'cuk, Igor (avec N. Arbatchewsky — Jumarie, L. Dagenais, L. Elnitsky, L. Iordanskaja, M. N. Lefebvre et s. Mantha), Dictionnaire explicatif et combinatoire du français contemporain, Recherches lexico-sémantiques II, Montreal: Les Presses de l'Université de Montreal, 1988.

    9. Mel'cuk, Igor (avec N. Arbatchewsky — Jumarie, L. Iordanskaja et S. Mantha), Dictionnaire explicatif et combinatoire du français contemporain, Recherches lexico-semantiques III, Montreal: Les Presses de l'Université de Montreal, 1992.

    10. Nguyen Duc Dan, Dictionnaire de fréquence du vietnamien, Université de Paris 7, Paris, 1980.

    11. Tesniere, Lucien, Eléments de syntaxe structurale, Paris, Klincksieck, 1969.

    c - TÀI LIỆU TIẾNG NGA

    1. Admoni, V. G., Những cơ sở của lí thuyết ngữ pháp, Moskva, 1964.

    2. Alefirenko, N. F. Những vấn đề hiện tại của khoa học về ngôn ngữ, NXB Flingta — NXB Nauka, Moskva, 2005.

    3. Andreev, N. D., “Về vấn đề nguồn gốc của tiếng Việt”, trong Đông phương học Xôviết, số 2, 1958.


    4. Aprexian, IU. D., “Về những khái niệm và phương pháp của từ vựng học cấu trúc (trên tài liệu tiếng Nga)”, trong Những vấn đề ngôn ngữ học kết cấu, Moskva, 1962.

    5. Filin, F. p., Vê các nhóm từ vựng — ngữ nghĩa, Moskva, 1967.

    6. Gulyga, E. V., Sendeliec, E. I., Các trường từ vựng — ngữ pháp trong tiếng Đức hiện đại, Moskva, 1969.

    7. Hjemslev, L., "Ngữ vị học đôi với lí thuyết ngôn ngữ", trong Cái mới trong ngôn ngữ học, tập 1, Moskva, 1960.

    8. Kacnelson, s. D., Nội dung của từ, nghĩa và sự biếu thị, Moskva, 1965.

    9. "Kết cấu ngữ nghĩa của từ", trong Những công trình nghiên cứu ngữ học tâm lí, Moskva, 1971.

    10. Kuznetsov, A. M., "Về việc vận dụng phương pháp phân tích nghĩa tố vào từ vựng", F.N., sô' 4, 1978.

    11. Kuznetsov, A. M., "Phân tích đốì chiếu loại hình các thuật ngữ họ hàng trong các tiếng Anh, Datki, Pháp và Tây Ban Nha", trong Phân tích đô'i chiếu đồng đại của ngôn ngữ thuộc hệ thông khác nhau, Moskva, 1971.

    12. Lomtev, T.P., “Những nguyên tắc phân xuất các yếu tố khác biệt nghĩa”, trong Từ vựng - Ngữ pháp - Những tài liệu và công trình nghiên cứu về tiếng Nga, Thông báo của Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Perm mang tên A. M. Gorki, 1969, sô' 192.

    13. Lý Toàn Thắng, Ngôn ngữ học tri nhận. Từ lí thuyết đại cương đến thực tiễn tiếng Việt, NXB Phương Đông, 2009.

    14. Swadesh, M., “Xác định ngày tháng cho những hiện tượng tiếp xúc dân tộc tiền sử về mặt thông kê từ vựng”, trong Cái mới trong ngôn ngữ học, tập 1, Moskva, 1960.

    15. Vaxiliev, I. M., “Các lí thuyết trường ngữ nghĩa”, trong Những vấn đề ngôn ngữ học, số 5, 1971.

    16. Vaxiliev, L. M., “Sự đồng nhâ't và sự khu biệt của các từ đồng nghĩa từ vựng”, trong Những vấn đề lí luận và phương pháp luận của tiếng Nga, Ul'janovek, 1969.

    D - TÀI LIỆU TIẾNG ĐỨC

    1. Helbig, G. & Schenkel, w., Wörterbuch zur Valenz und Distribution deutscher Verben, Leipzig, 1960.

    2. Ipsen, G., Der neue Sprachbegriff, "Zeitschrift für Deutschkund", Leipzig — Berlin, 1932.

    3. Konradt M. — Hicking, Wortfeld oder Bedeutungsfeld (Sinnfeld)?, "Zeitschrift für vergleichende Sprachforschung auf dem Gebiete der indogermanischen Sprachen", Göttingen, 1956.

    4. Muller, G., Wortfeld und Sprachfeld, "Beitrage zur Einheit uon Bildung und Sprach im geistigen Sein. Festschrift für Ernst Otto", Berlin, 1957.

    5. Porzig, w., Wesenhafte Bedeutungsbeziehungen, "Beitrage zur Geschichte der deutschen Sprache und Literatur", Halle, 1934.
     
  3. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.638
    Lượt thích:
    120
    Điểm thành tích:
    43.603
    MỤC LỤC

    Lời Nhà xuất bản....................................................................................... 11

    Lời nói đầu................................................................................................ 13

    PHẦN THỨ NHẤT: PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGÔN NGỮ HỌC

    Chương 1. Phương pháp luận và phương pháp luận ngôn ngữ học............... 19

    1. Phương pháp luận là gì?...................................................................... 19

    2. Phương pháp luận duy vật biện chứng trong ngôn ngữ học.................... 22

    2.1. Bản chất xã hội của ngôn ngữ...................................................... 22

    2.2. Tính không thể chia cắt của ngôn ngữ và tư duy............................ 23

    2.3. Bản thể học của ngôn ngữ............................................................ 24

    2.4. Hệ thống và cấu trúc theo quan điểm của chủ nghĩa Marx............ 27

    2.5. Vai trò của quan hệ và yếu tố trong hệ thống và cấu trúc............. 31

    3. Phương pháp luận ngôn ngữ học.......................................................... 35

    Chương 2. Phương pháp luận của trường phái Geneva................................. 45

    1. Giới thiệu chung về trường phái Geneva.............................................. 45

    2. Lí thuyết ngôn ngữ học của Saussure................................................... 46

    2.1. Ngữ ngôn và lời nói.................................................................... 47

    2.2. Bản chất xã hội của ngôn ngữ.................................................... 49

    2.3. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu............................................... 50

    2.4. Ngôn ngữ và tư duy.................................................................... 53

    2.5. Giá trị................................. X.................................................... 54

    2.6. Quan hệ liên tưởng và quan hệ kết hợp......................................... 57

    2.7. Đồng đại và lịch đại.................................................................... 57

    2.8. Đánh giá lí thuyết ngôn ngữ học của Saussure.............................. 59

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của Saussure.................................... 64

    3.1. Cơ sở triết học trong lí thuyết ngôn ngữ học của Saussure.......... 64

    3.2. Nhận thức luận trong lí thuyết ngôn ngữ học của Saussure......... 66


    Chương 3. Phương pháp luận của trường phái Prague.................................. 68

    1. Giới thiệu chung về trường phái Prague................................................ 68

    2. Lí thuyết ngôn ngữ học của trường phái Prague.................................... 69

    2.1. Ngôn ngữ là một hệ thống........................................................... 69

    2.2. Chức năng ngôn ngữ quyết định cấu trúc ngôn ngữ....................... 71

    2.3. Ngôn ngữ là một hệ thống mở...................................................... 73

    2.4. Các phong cách chức năng và ngôn ngữ chuẩn.............................. 74

    2.5. Lí thuyết phân đoạn thực tại câu................................................... 76

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận cúa trường phái Prague...................... 79

    3.1. Cơ sở triết học của trường phái Prague......................................... 79

    3.2. Nhận thức luận của trường phái Prague....................................... 79

    Chương 4. Phương pháp luận của trường phái Cơpenhagen........................ 85

    1. Giới thiệu chung về trường phái Copenhagen........................................ 85

    2. Lí thuyết ngữ vị học............................................................................ 86

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của ngữ vị học.................................. 98

    Chương 5. Phương pháp luận của trường phái cấu trúc luận Mĩ................. 104

    1. Giới thiệu chung về trường phái cấu trúc luận Mĩ................................ 104

    2. Lí thuyết ngôn ngữ học cấu trúc Mĩ.................................................. 105

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của ngôn ngữ học cấu trúc Mĩ.......... 117

    Chương 6. Phương pháp luận của trường phái London............................... 125

    1. Giới thiệu chung về trường phái London............................................. 125

    2. Lí thuyết ngôn ngữ học của trường phái London................................. 129

    2.1. Lí thuyết ngữ cảnh của ngôn ngữ............................................... 129

    2.2. Lí thuyết chức năng hệ thống..................................................... 133

    2.2.1. Ngôn ngữ học hệ thống................................................... 133

    2.2.2. Ngôn ngữ học chức nãng................................................. 137

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của trường phái London................... 144

    3.1. Cơ sở triết học của trường phái London...................................... 144

    3.2. Nhận thức luận của trường phái London..................................... 146

    Chương 7. Phương pháp luận của ngôn ngữ học tạo sinh............................ 152

    1. Giới thiệu chung về ngôn ngữ học tạo sinh......................................... 152

    2. Lí thuyết cải biến — tạo sinh của Chomsky........................................ 155

    2.1. Đối tượng nghiên cứu của Chomsky........................................... 155

    2.2. Mô hình ngôn ngữ thứ nhất....................................................... 157

    2.3. Lí thuyết chuẩn......................................................................... 163

    2.4. Ngữ nghĩa học tạo sinh - một lí thuyết ngữ nghĩa đối lập với ngữ nghĩa học thuyết giải................................................................................. 172

    2.5. Lí thuyết chuẩn mở rộng và lí thuyết chuẩn mở rộng có điều chỉnh 180

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của ngôn ngữ học tạo sinh.............. 192

    3.1. Cơ sở triết học của ngôn ngữ học tạo sinh................................... 192

    3.2. Nhận thức luận cúa ngôn ngữ học tạo sinh.................................. 194

    Chương 8. Phuong pháp luận của ngôn ngữ học tri nhận............................ 203

    1. Giới thiệu chung về ngôn ngữ học tri nhận......................................... 203

    2. Lí thuyết ngôn ngữ học tri nhận......................................................... 209

    2.1. Những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ học tri nhận.................... 209

    2.1.1. Ý niệm........................................................................... 210

    2.1.2. Tính nghiệm thân............................................................ 211

    2.1.3. Tri nhận nghiệm thân...................................................... 213

    2.1.4. Tri giác toàn hình........................................................... 215

    2.1.5. Hình và nền.................................................................. 216

    2.1.6. Sơ đồ hình tượng................... V..r:.'n‘^Tr?...................... 218

    2.1.7. Ngữ cảnh tri nhận và mô hình tri nhận............................. 222

    2.1.8. Ánh xạ........................................................................... 224

    2.2. Ngôn ngữ học tri nhận với việc hình thành các ý niệm ngôn ngữ. 225

    2.2.1. Phạm trù hoá và ý niệm hoá............................................ 225

    2.2.2. Phạm trù tri nhận............................................................ 228

    2.2.3. Phạm trù cơ sở, phạm trù thượng danh và phạm trù hạ danh 234

    2.2.4. Các phạm trù hành động, sự kiện, tính chất và quan hệ..... 236

    2.2.5. Ân dụ ý niệm.................................................................. 239

    2.2.6. Hoán dụ ý niệm.............................................................. 248

    2.2.7. Biến đổi từ vựng ............................................................ 252

    2.3. Ngôn ngữ học tri nhận với việc sử dụng và lí giải ngôn ngữ........ 255

    2.3.1. Giải thích mô hình tiểu cú theo quan điểm tri nhận.......... 255

    2.3.2. Giải thích cấu trúc cú pháp của các vị từ.......................... 260

    2.3.3. Giải thích các đơn vị tri nhận và ngôn ngữ rộng hơn câu.............................................................................. 266

    2.3.4. 2.3.4. Giải thích cách sử dụng các biểu thức ngôn ngữ khác nhau trong cùng một tình huống...................................................... 268

    2.3.5. Giải thích các kết cấu ngôn ngữ bằng tính phỏng hình..... 269

    2.3.6. Giải thích sự tương tác trong giao tiếp............................. 271

    2.4. Mấy nhận xét bước đầu............................................................. 273

    2.4.1. Chưa có một lí thuyết toàn diện về ngôn ngữ học tri nhận............................................................................... 273

    2.4.2. Những cái mới trong cách tiếp cận của ngôn ngữ học tri nhận......................................................................... 278

    2.4.3. Những ứng dụng của ngôn ngữ học tri nhận.................... 280

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của ngôn ngữ học tri nhận.............. 290

    3.1. Cơ sở triết học của ngôn ngữ học tri nhận................................... 290

    3.2. Nhận thức luận của ngôn ngữ học tri nhận.................................. 294

    3.2.1. Nội quan........................................................................ 296

    3.2.2. Phân tích đồ thị ghi hình và âm....................................... 297

    3.2.3. Phân tích dữ liệu............................................................ 298

    3.2.4. Phương pháp thực nghiệm.............................................. 299

    Chương 9. Phương pháp luận của ngôn ngữ học nhân chủng...................... 302

    1. Giới thiệu chung về ngôn ngữ học nhân chúng.................................... 302

    1.1. Ngôn ngữ học nhân chủng hay nhân học ngôn ngữ...................... 302

    1.2. Sự hình thành và phát triển cúa ngôn ngữ học nhân chủng........... 306

    1.2.1. Ngôn ngữ học nhân chủng ở châu Âu và Mĩ..................... 306

    1.2.2. Từ quan hệ song song giữa chủng tộc, ngôn ngữ và văn hoá đến quan hệ phức tạp giữa chúng................................................. 310

    1.2.3. Hai quan điểm đối với ngôn ngữ học nhân chủng: cấu trúc luận và tri nhận luận................................................................... 312

    1.3. Ngôn ngữ học nhân chủng ở Việt Nam....................................... 316

    2. Lí thuyết ngôn ngữ học nhân chủng................................................... 320

    ^2.1. Văn hoá....................................................................................... 320

    2.1.1. Văn hoá với vãn minh.................................................... 320


    2.1.2. Các quan niệm khác nhau về văn hoá trong ngôn ngữ học nhân chúng 325

    2.1.3. Nội dung của văn hoá...................................................... 334

    2.1.4. Song đề: văn hoá là cái chung và là cái được học.............. 342

    2.2. Ngôn ngữ................................................................................. 348

    2.2.1. Ngôn ngữ là một chức năng có tính chất văn hoá.............. 348

    2.2.2. Ngôn ngữ với tư cách là hệ thống đa mô hình................... 349

    2.2.3. Ngôn ngữ với tư cách là thực tiễn văn hoá........................ 352

    2.2.4. Ngôn ngữ với tư cách ngữ năng của người nói lí tưởng..... 354

    2.2.5. Ngôn ngữ cá nhân và ngôn ngữ cộng đồng....................... 359

    2.3. Ý nghĩa trong ngôn ngữ học nhân chủng.................................... 361

    2.3.1. Các cách hiểu khác nhau về ý nghĩa................................. 361

    2.3.2. Lí thuyết trường nghĩa..................................................... 368

    2.4. Quyết định luận ngôn ngữ và tính tương đối ngôn ngữ................ 371

    2.4.1. Cơ sở của giả thuyết Sapir - Whorf.................................. 371

    2.4.2. Quyết định luận ngôn ngữ............................................... 373

    2.4.3. Tính tương đối ngôn ngữ................................................. 375

    2.5. Ngôn ngữ, tư duy và vãn hoá..................................................... 379

    2.5.1. Quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy.................................... 379

    2.5.2. Quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hoá.................................. 381

    2.6. Những chủ đề của ngôn ngữ học nhân chủng.............................. 387

    2.6.1. Từ ngữ chỉ quan hệ họ hàng............................................. 387

    2.6.2. Từ ngữ chỉ màu sắc......................................................... 388

    2.6.3. Phân loại dân gian.......................................................... 390

    2.6.4. Ẩn dụ............................................................................. 392

    2.6.5. Không gian.................................................................... 393

    2.6.6. Thời gian....................................................................... 394

    2.6.7. Loại tố........................................................................... 395

    2.6.8. Hành động ngôn từ......................................................... 396

    2.6.9. Giới tính ....................................................................... 397

    2.6.10. Nghệ thuật ngôn từ....................................................... 398

    3. Cơ sở triết học và nhận thức luận của ngôn ngữ học nhân chủng ....400

    3.1. Cơ sở triết học cúa ngôn ngữ học nhân chủng............................. 400


    3.1.1. Phổ quát luận và tương đối luận...................................... 400

    3.1.2. Liên kết luận và trải nghiệm luận.................................... 404

    3.1.3. Những phê phán đối với cơ sở triết học của phái Humboldt mới 406

    3.2. Nhận thức luận của ngôn ngữ học nhân chúng............................. 409

    3.2.1. Ảnh hưởng của ngôn ngữ học và khoa học tri nhận với ngôn ngữ học nhân chủng............................................................................... 409

    3.2.2. Phân tích thành tố........................................................... 410

    3.2.3. Phân tích etic/emic (chất liệu/chức năng)......................... 411

    3.2.4. Khảo tả dân tộc học lời nói.............................................. 412

    PHẦN THỨ HAI: CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu NGÔN NGỮ

    Chương 10. Phương pháp, thủ pháp và phương tiện miêu tả....................... 417

    1. Phân biệt phương pháp nghiên cứu và thủ pháp nghiên cứu........... 417

    2. Các phương tiện miêu tả ngôn ngữ học.......................................... 419

    3. Cách trình bày các phương phấp nghiên cứu trong giáo trình......... 422

    Chương 11. Phương pháp giải thích bên ngoài............................................ 427

    1. Những thủ pháp xã hội học................................................................ 427

    2. Thủ pháp trường nghĩa...................................................................... 431

    2.1. Các trường đối vị...................................................................... 432

    2.2. Các trường kết hợp.................................................................... 438

    2.3. Các trường tổng hợp.................................................................. 439

    3. Thú pháp phân tích ngữ cảnh............................................................. 444

    4. Thú pháp phân bố............................................................................. 449

    4.1. Giá thiết................................................................................... 449

    4.2. Phân tích văn cảnh.................................................................... 450

    4.3. Phân tích ngữ trị........................................................................ 452

    4.4. Phân tích công thức phân bố...................................................... 459

    4.5. Thay thế................................................................................... 467

    4.6. Cái biến.................................................................................... 468

    Chương 12. Phương pháp giải thích bên trong............................................ 479

    1. Các thủ pháp phân loại và hệ thống hoá.............................................. 479

    2. Thủ pháp phân tích thành tố trực tiếp................................................. 480

    3. Thủ pháp phân tích vị từ - tham tố.................................................... 487

    4. Thủ pháp phân tích nghĩa tố.............................................................. 493

    4.1. Các tập hợp con của những sự phân hoạch khác nhau

    của một tập hợp chung có thể có quan hệ bắt chéo lần nhau.......... 498

    4.2. Các tập hợp con của một số phân hoạch có thể có quan hệ giao nhau, còn các tập hợp con của những phân hoạch tiếp theo chỉ có quan hệ giao nhau với những tập hợp con nào đó của những phân hoạch trước................................. 500

    4.3. Các tập hợp con của những phân hoạch khác nhau có thể không giao nhau; hơn nữa, các tập hợp con cùa những phân hoạch tiếp sau có thể nằm trong một tập hợp con tương ứng cúa những phân hoạch trước ........................... 502

    5. Thú pháp phân tích nguyên tử ngữ nghĩa............................................ 512

    6. Thú pháp phân lích khối tối đa.......................................................... 515

    Chương 13. Các phương pháp lôgíc học, toán học, ngôn ngữ học tâm lí ....517

    1. Nhũng thú pháp lôgíc học.................................................................. 517

    2. Thú pháp thống kê toán học............................................................... 518

    3. Thủ pháp vận dụng khái niệm tập hợp trong miêu tả ngôn ngữ......... 522

    4. Thú pháp vận dụng khái niệm hàm trong miêu tả ngôn ngữ................ 526

    5. Thủ pháp vận dụng các phép toán mệnh đề trong miêu tá ngôn ngữ....527

    5.1. Phép toán phú định.................................................................... 527

    5.2. Phép hội................................................................................... 527

    5.3. Phép tuyển................................................................................ 527

    5.4. Phép kéo theo........................................................................... 528

    5.5. Phép tương đương..................................................................... 528

    6. Thủ pháp ngôn ngữ học tâm lí........................................................... 529

    Chương 14. Phương pháp so sánh - lịch sử................................................... 532

    1. Phương pháp so sánh - lịch sử và mục đích cúa nó.............................. 532

    2. Những thủ pháp của phương pháp so sánh — lịch sử.......................................... 536

    2.1. Thú pháp xác định sự đồng nhất về nguồn gốc............................ 537

    2.2. Thủ pháp phục nguyên hình thức nguyên sơ............................... 539

    2.3. Thủ pháp xác định niên đại tuyệt đối và tương đối....................... 543

    2.4. Thủ pháp phân tích từ nguyên.................................................... 553

    Chương 15. Phương pháp lịch sử - so sánh.................................................. 556

    1. Phương pháp lịch sử - so sánh và mục đích của nó............................. 556

    2. Những thủ pháp của phương pháp lịch sử - so sánh............................ 557

    2.1. Thủ pháp phục nguyên bên trong............................................... 557

    2.2. Thủ pháp niên đại hoá............................................................... 558

    2.3. Thủ pháp phân tích lịch sử cấu tạo từ......................................... 564

    2.4. Thủ pháp biểu đồ phương ngữ................................................... 567

    2.5. Các thủ pháp giải thích về mặt văn hoá và lịch sử........................ 570

    Chương 16. Phương pháp đôi chiếu............................................................. 575

    1. Phương pháp đối chiếu và mục đích của nó....................................... 575

    1.1. Phương pháp đối chiếu và các kiểu loại...................................... 575

    1.2. Phương pháp so sánh - loại hình................................................. 576

    1.2.1. Phương pháp so sánh - loại hình với loại hình học............ 576

    1.2.2. Phương pháp so sánh - loại hình với phổ niệm ngôn ngữ........................................................................... 578

    1.2.3. Phương pháp so sánh - loại hình với ngôn ngữ học khu vực. 579

    1.3. Phương pháp so sánh - đối chiếu................................................ 580

    1.3.1. Phương pháp so sánh - đối chiếu với dạy - học ngoại ngữ.... 580

    1.3.2. Phương pháp so sánh - đối chiếu với dịch thuật và biên soạn từ điển................................................................................ 583

    2. Những thủ pháp của phương pháp đối chiếu....................................... 587

    2.1. Xác định cơ sở đối chiếu........................................................... 587

    2.2. Giái thích tài liệu được đối chiếu................................................ 594

    Danh mục tài liệu tham khảo................................................................... 601
     

Chia sẻ trang này