Mục lục: LỜI NÓI ĐẦU 5 MỘT VÀI SUY NGHĨ VỀ CỘI NGUỒN CÙA “KINH DỊCH”...7 Sự hình thành Bát quái 9 II. Cách giải thích khác về sự hình thành Bát quái 17 1. Cách phân đôi của Thiệu Ung 17 2. Cách nhân đôi 19 3. xếp hình trùng điệp 19 SUY NGHĨ VÈ VẨN ĐỀ Dự TRẮC TRONG DỊCH 23 I. Gieo quẻ 30 1. Dùng vỏ sò hay miếng đá 30 2. Dùng đồng tiền để gieo quẻ 31 II. Khởi quái theo thời gian hoặc phưong vị 32 III. Khởi quái ở các trường họp khác 36 1. Căn cứ vật đếm được, khởi quái 37 2. Căn cứ vào xích thốn khởi quái 37 3. Chiêm động vật 37 4. Xem vật tĩnh 37 IV. Dự trắc Bát quái (nhận xét) 38 BÀN VÈ CHỮ “TIẾU” TRONG CÁC MỆNH ĐỀ “TIÊU HANH” “TIẾU LỢI TRINH” 41 I. Quẻ Lữ (==): Cấn hạ Li thượng 41 II. Quẻ Tốn (=): Tốn trên Tốn dưới 43 III. Quẻ Bí (==): thượng cấn hạ Li 44 IV. Quẻ Khuê (=): thưọng Li hạ Đoài 45 V. Quẻ Ký Tế (==): hạ Li thượng Khảm 47 VI. Quẻ Độn (!=): thượng Càn hạ cấn 48 BÀN VỀ CHỮ “TIÊU” TRONG QUÈ KÝ TÊ VÀ VỊ TÊ 51 DỊCH ĐỒ - DỪNG ĐỔ THỨC GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ DỊCH 54 1. Hà đồ, Lạc thư 57 2. Thái cực đồ 66 3. Tiên thiên Bát quái và Hậu thiên Bát quái 69 4. Tiên thiên học của Thiệu Ung 72 ÂM DƯƠNG, NGŨ HÀNH 87 I. Đại cưong 87 I. Âm dương, ngũ hành trong Đông y 90 NHẤT ÂM NHẤT DƯƠNG CHI VỊ ĐẠO 96 THÁI cực 103 I. Một số trưòng phái chính về Thái cưc 103 II. Khái niệm “Thái hòa nhân uân chi khí” 110 III. Bát quái sinh thành đồ 112 THÁI HÒA 114 CHÂN, THIỆN, MỸ 120 I. Thiên nhân họp nhất 121 II. Tri hành họp nhất 127 III. Tình cảnh họp nhất 130 NÓI VÈ KHÁI NIỆM PHỐ CẬP TRONG QUẺ ĐỒNG NHÂN VÀ QUẺ KHUÊ 133 BẢN THÊ LUẬN 136 I. Vô bản luận (Vương Bật) 137 II. Lý bản luận (Chu Hi) 138 III. Tâm bản luận (Dương Giản) 139 IV. Khí (^C) bản luận (Trương Tái và Vưong Phu Chi) 139 V. Quan niệm của Lão Tử về bản thể vũ trụ 140 TƯ DUY HÌNH TƯỢNG, TƯ DUY TƯỢNG só 147 TƯ DUY LOGIC ■ 150 I. Sự phân loại 150 II. Tư duy theo loài 152 III. Tư duy hình thức hóa 152 TƯ DUY BIỆN CHÚNG 156 I. Biện chứng tư duy ở Dịch 156 1. Biến dịch tư duy 156 2. Tư duy tương thành 157 3. Tư duy chỉnh thể 158 II. Tư duy biện chứng ở Lão Tử 159 1. Sự vật có hai mặt 160 2. Sự vật biến chuyển do lượng biến dẫn đến chất biến ... 160 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 162 CHU ĐẠO TRONG “KINH DỊCH” VÀ “ĐẠO ĐỨC KINH” 170 I. Chữ Đạo trong “Kinh Dịch” 170 II. Chữ Đạo trong “Đạo Đức Kinh” 171 MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG “ĐẠO ĐỬC KINH” 177 1. “Hữu vật hỗn thành tiên thiên địa sinh” 177 2. “Thiên hạ sinh vu hữu, hữu sinh vu vô” 179 3. “Hữu vô tương sinh” (vô là cái căn bản) 180 4. Đạo thường vô vi nhi vô bất vi 185 5. Khái niệm chữ Đạo của Lão Tử 188 5.1. Đạo là quy tắc, quy luật 189 5.2. Đạo là thực thể gồm hai nội hàm 189 6. Khái niệm về Đức 195 PHẢN GIẢ ĐẠO CHI ĐỘNG 200 NÓI VÈ Ý THÚC TIẾN LÊN TRONG “ĐẠO ĐỨC KINH”, “KINH DỊCH” 205 1. Khái niệm “nhu” 205 2. Khái niệm tĩnh 208 3. Tuần hoàn vãng phục 210 4. Thái hòa 210 5. Thái cực 211 6. Đạo của Lão Tử 211 NÓI VỀ KHÁI NIỆM KHÍ, KHÍ Lực TRONG PHẠM TRÙ THÁI cực Ở “KINH DỊCH” VÀ TRONG PHẠM TRÙ ĐẠO CỦA “ĐẠO ĐUC KINH” 213 I. Nhắc lại nội dung của các phạm trù Thái cực, Đạo 213 1. Thái cực 213 2. Đạo.... 214 II. Phần thảo luận 215 LỜI CUỐI 218