Trang Lời giới thiệu 5 CHƯƠNG I: NHẬN BIẾT NGƯỜI Hàm nghĩa tâm lý của nhãn thần * Nhìn chằm chằm 12 * Nhìn đảo mắt 15 * Nhìn lơ đễnh 17 * Nhìn né tránh 19 * Nhìn chớp lóe 24 * Nhìn lướt 25 * Lườm nguýt 26 * Chớp mắt 27 Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của lông mày * Chau mày 29 * Nhướng mày 30 * Kết mày 31 * Lông mày tươi vui 31 Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của lỗ mũi * Màu sắc của lỗ mùi 33 * Mũi phồng to 34 * Mùi ra mồ hôi 34 Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của cổ * Cổ thô 35 * Cổ ngắn 36 * Cổ ngắn thô ■ 37 ■ * Cổ nhẳng 37 Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của tóc * Tóc dày 39 * Tóc cứng ; 40 * Tóc mỏng 40 * Tóc dài 41 * Tóc ngắn . 42 * Tóc thô 43 * Tóc mịn 44 * Tóc xoăn 44 * Tóc đen mà thô 45 * Tóc màu nâu 46 * Ba xoáy 47 * Hai xoáy 47 * Xoáy trước trán 48 * Xoáy trái chiều 48 Thể hình với tính cách * Người gầy xanh 49 * Người béo 51 * Người tráng kiện 52 Nhóm máu với tính cách * Nhóm máu o 57 * Nhóm máu A 60 * Nhóm máu B 62 * Nhóm máu AB 65 Tố hợp giữa các nhóm máu * Nhóm o với nhóm o ị 68 * Nhóm o với nhóm A 68 * Nhóm o với nhóm B 69 * Nhóm o với nhóm AB 70 * Nhóm A với nhóm A 71 * Nhóm A với nhóm B 72 * Nhóm A với nhóm AB 72 * Nhóm B với nhóm B 73 * Nhóm B với nhóm AB 74 * Nhóm AB với nhóm AB 75 Tổ hợp gia đình giữa các nhóm máu khác nhau * Dạng cùng chí hướng 0+0 76 * Dạng xây dựng A + A 77 * Dạng tình bạn B+B 78 * Dạng khích lệ lẫn nhau AB+AB 78 * Dạng chồng xướng vọ' tùy 0+A 80 * Dạng vợ hiền nội trọ B+0 80 * Dạng quản lý AB + B 81 * Dạng uyên ương tiêu chuẩn A+AB 82 * Dạng tin cậy, ổn định A + o 83 * Dạng hoạt động xã hội sôi nổi O+B 84 * Dạng hiểu biết nhau B+AB 85 * Nhóm hợp tác với nhau tốt trong cuộc sông AB+A .........................................".. .... ....86 * Dạng có nhân bản O+AB 86 * Dạng hợp tác trong công tác AB+0 87 * Dạng hợp tác với nhau trong cuộc sống A+B .88 * Dạng bi kịch B+A 89 Đặc trưng của tính cách * Dạng tính cách chia rẽ 93 * Dạng tính cách nóng nảy 95 * Tính cách vận động viên 96 * Tính cách người hướng ngoại 97 * Tính cách hướng nội 99 Hàm nghĩa tâm lý của tư thế ngồi và cách chọn chỗ ngồi * Ngồi gác một chân lên ghế khác 101 * Ngồi vắt chân qua ghế khác 102 * Ngồi vắt chân chữ ngũ 103 * Ngồi ngay (thẳng người) 104 * Ngồi sâu 104 * Ngồi co 105 * Ngồi nghiêng 106 * Ngồi giang tay, giang chân 106 * Ngồi tréo chân lên nhau 107 * Ngồi chân gác lên ghế 108 * Ngồi ben cạnh 108 * Ngồi đối diện 109 * Ngồi quay mặt ra cửa 110 * Ngồi sấp bóng 110 Hàm nghĩa tâm lý của tư thế tay * Mươi ngón tay đan vào nhau 112 * Chắp hai tay lại với nhau 113 * Xoa tay 114 * Vòng tay ra sau lưng 115 * Vòng tay lên trước ngực 116 * Sờ mũi 117 * Dụi mắt 118 * Xoa tai 119 * Xoa cổ 119 * Cắn móng tay 121 * Tay chông cằm 121 * Vỗ tay lên đầu 122 * Giơ bàn tay chúc xuống dưới 122 * Giơ tay lên : 123 Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của bắt tay * Bắt tay đúng tiêu chuẩn 125 * Kiểu bắt tay nắm lấy 125 * Bắt tay lỏng 125 * Bắt tay kiểu “găng tay” 126 * Kiểu bắt tay giữ tay lâu 126 * Kiểu bắt tay cá chết 127 * Bắt và lắc tay 127 * Bắt tay kiểu miễn cưỡng 128 * Kiểu cứng đơ như gỗ 128 * Kiểu chi phối 129 * Kiểu bắt tay thuận theo 129 * Kiểu tùy ý 129 * Kiểu bình đẳng.... 130 * Kiểu bắt tay không lễ độ 130 * Bàn tay ra mồi hôi : 131 Dạng bàn tay và tính cách * Dạng bàn tay nguyên thủy 132 * Dạng hình chóp nón 132 * Dạng bàn tay vuông 132 * Hình ngón tay đốt trúc 133 * Dạng bàn tay hình chữ nhật 134 * Bàn tay hình cái muôi 135 * Dạng bàn tay hoạt động 135 * Độ dày mỏng của bàn tay 136 * Độ to nhỏ của bàn tay 137 Tư thế đi và tính cách * Dáng đi chữ bát 139 * Dáng đi lắc đảo 139 * Đi có tiếng dội 140 * Dáng đi thẳng 141 * Dáng xung phong 141 * Dáng đi song song 142 * Dáng vừa đi vừa xem 142 * Đi treo chân 143 * Dáng đi lay người 143 * Dáng đi lang thang 144 * Dáng đi chắp tay sau lưng 144 * Dáng đi cúi đầu 145 * Dáng đi vội vàng 145 * Dáng đi tự mãn 146 * Dáng đi như mang vác nặng 146 * Dáng đi còng lưng 147 * Đi từ từ, chậm chạp 147 * Dáng đi điệu đài các 148 * Dáng đi quay đầu lại 149 Tư thê gọi điện thoại và hàm nghĩa tâm lý * Vừa nói chuyên vừa nghịch dây 150 * Khi gọi điện thoại mắt nhìn ra ngoài 150 * Ngồi tề chỉnh nghe điện thoại 150 * Ông nghe đế’ xa bờ tai 150 * Tư thế nghe điện thoại thoải mái 151 * Vừa nghe điện thoại vừa xoa tay lung tung. 151 * Kẹp ống nghe vào vai 151 * Phía trước cúi xuôhg, phía sau nhổm lên 152 * Một chân đặt lên ghế 152 * Vừa nghe điện thoại vừa chải chuôT 152 * Cầm ống điện thoại cúi mặt xuống nói chuyện 152 * Cầm ống điện thoại ngẩng mặt lên nói chuyện 153 Tư thế cầm cốc và hàm nghĩa tâm lý * Cầm phần trên cốc 153 * Cầm phần dưới cốc 154 * cầm giữa cốc 154 * Hai tay nâng cốc 154 * Lắc cốc 155 * Vừa cầm cốc vừa hút thuốc 155 * Cầm cốc mà ngón tay út cong lên 155 * Tay nắm cả cốc 156 * Ngóc ngón tay trỏ lên 156 Hàm nghĩa những biểu hiện khác nhau sau khi say rượu * Hay nói 157 * Người lảo đảo 158 * Hay khóc 158 * Thái độ cung kính 159 * Đập phá lung tung 160 * Hay hát 160 * Hay ngủ 161 * Làm ầm lên 161 Tư thế hút thuốc với tâm lý và tính cách * Hút thuốc bằng tẩu 162 * Hút xì gà 163 * Nhãn hiệu thuốc 163 * Ngửa mặt lên nhả khói 164 * Cúi xuống nhả khói 164 * Nhả khói bên khóe miệng 164 * Nhả khói ra lỗ mũi 165 Hàm nghĩa tâm lý của tướng ăn * Àn nhanh 165 * Ăn chậm 166 * Ăn nhiều quá 166 * Ăn hỗn tạp 167 * Ăn không cố định giờ 167 * Người ăn khỏe 167 Trang phục với tâm lý, tính cách * Âu phục 170 * Trang phục Tôn Trung Sơn 172 * Áo bludông 173 * Quần áo bò 173 * Áo cổ đứng 174 * Quần dài 175 * Cravat 176 Màu sắc trang phục với tâm lý * Màu đỏ 179 * Màu đỏ tím 180 * Màu hồng 181 * Màu da cam 182 * Màu vàng 182 * Màu trắng 183 * Màu xanh lam 184 Hàm nghĩa tâm lý của ngôn ngữ * “Chào anh” 186 * “Này” 186 * “Hầy” 186 * “Tôi” 187 * “Chúng ta” 188 * “ừ”, “Cái này” 189 * “Chuồn chuồn thấp nước” 190 * Bàn chuyên phiếm 190 * Nói chuyện quá khứ 191 * Nói thao thao bất tuyệt 192 * ít lời, nói chậm chạp 192 * Chê ngắn, chê dài 193 * Hề hề, hà hà 193 * Ba hoa khắp nơi 194 * Ù ờ, sao cũng được 194 * Lấy nữ giới làm đầu đề câu chuyện 195 * Lời kính trọng 196 * Kiểu nói theo mốt 198 * Kiểu nói lai căng 199 * Dùng tiếng địa phương 199 * Nói tiếng lóng 200 * Nói tục 202 * Lời nói hóm hỉnh, ý nhị 203 Hàm nghĩa tâm lý của ngôn ngữ phụ * Tốc độ nói chậm 206 * Tốc độ nói nhanh 207 * Nói to 208 * Nói nhỏ nhẹ 210 * Giọng lên bổng xuóng trầm 211 * Gật đầu 212 * Nói dùng tay che miệng 213 * Vừa nói vừa sờ mũi 214 Tính cách của người qua chữ viết * Chữ tròn đầu 215 * Chữ đầu nhọn 215 * Viết chữ nhỏ 215 * Viết chữ to 216 * Viết ngoáy 216 * Cách hàng rộng 217 * Cách hàng hẹp 217 * Nét bút dùng lực 217 * Nét viết nhẹ 218 * Kết cấu chặt sít 218 * Kết cấu lỏng lẻo 218 * Chữ xiên 219 * Chữ bổ ngửa 219 Hàm nghĩa tâm lý và đặc điểm của người có tính đam mê và thích nuôi súc vật * Câu cá 221 * Nuôi chó 221 * Nuôi mèo 222 * Những sở thích khác 223 Túi xách với tính cách * Đồ vật trong túi lộn xộn 224 * Trong túi ngăn nắp 225 * Trong túi cái gì đáng có đều có 225 Đeo kính và tính cách * Mắt kính to 226 * Mắt kính vuông 226 * Mắt kính hình nhọn 227 * Mắt kính tròn 227 * Kính râm 227 * Kính phản quang 228 * Kính sáng 228 Đeo nhẫn và tính cách * Nhẫn to 230 * Nhẫn đeo ở ngón út 230 * Nhẫn đeo ngón trỏ 230 * Một ngón tay đeo hai hoặc nhiều nhẫn 231 * Nhẫn đá quý 231 * Hai tay đều đeo nhẫn 232 Chương II: DÙNG NGƯỜI Đánh giá nhân tài * Dạng đức tài đều tốt 234 * Dạng cán bộ đức, tài chung chung 235 * Dạng đức nhiều, tài ít 236 * Dạng tài nhiều, đức ít 237 * Dạng tài ít, đức thiếu 238 Nguyên tắc dùng người * Phát huy sỏ’ trường, hạn chế sở đoản 239 * Phải hoàn toàn tin tưởng 241 * Vì việc mà chọn người 244 * Bao dung, bỏ qua 245 Mưu lược dùng người * Chinh phục cấp dưới 246 * Lý trí và trầm tĩnh 247 * Bảo đảm sự cân bằng 249 * Ưu đãi vật chất 250 * Chế độ nghiêm minh 251 Chương III: LÀM NGƯỜI Hình tượng * Bộ mặt tinh thần 253 * Thế giới quan đạo đức 254 * Ăn mặc 256 * Hành vi, cử chỉ 257 * Đối xử đúng mực với mọi người 258 * Nghi lễ 260 * Giới thiệu 261 * Hỏi thăm 262 * Tiếp khách 262 * Gọi điện thoại 264 * Hút thuốc 264 * Thăm bệnh nhân 265 * ở quán ăn 266 * Nói chuyên 267 Làm lãnh đạo như thế nào? * Thành công một cách khéo léo 273 * Điều kiện chủ quan 276 * Đối xử với cấp dưới thuộc dạng tự tư tự lợi .278 * Dạng “cứng đầu cứng cổ” 279 * Dạng tự phòng vệ 280 * Dạng tính tình thô bạo 281 * Dạng không thành thạo trong cuộc sống 282 * Dạng lõi đời 283 * Dạng hay xì xào sau lưng 283 * Loại “cái gai” 284 * Hóa giải mâu thuẫn 285 Làm cấp dưới như thế nào? * Tự mình làm lấy 289 * Đối với lãnh đạo dạng bình thường 292 * Dạng lãnh đạo do dự không quyết đoán 293 * Dạng cưỡng bức, áp đặt 294 * Dạng hay khiêu khích, chỉ trích 295 * Dạng thiếu tín nhiệm cấp dưới 296 * Dạng hay đố kỵ 297 * Dạng giả dối 298 * Dạng hoài nghi 298 * Dạng tự tư, tự lợi 298 * Dạng làm việc không có trọng điểm 298 Làm người bạn như thế nào? * Chân thành 301 * Tự nhiên 301 * Mỉm cười 301 * Ản nói 302 * Không kỳ kèo lặt vặt 302 * Tránh tranh luận 302 * Cảm thông với đối phương 303 * Chủ động chào hỏi 303 * Hỏi ý kiến bạn 303 * Quan tâm bạn 304 * Chủ động nhận sai lầm 304 * Tìm ra những điểm chung 305 * Nhận sự giúp đỡ 305 * Giữ chữ tín, giữ lời hứa 305 * Tôn trọng cá tính 306 * Phải giữ bản sắc riêng 306 Làm người trong gia đình như thế nào? * Bố, mẹ 307 * Con cái 309 * Vợ chồng 310