PDF Nhân học, Thiết Nguyên, Khuê Nguyên

Tin đăng trong 'Tử vi, phong thủy, tướng số...' bởi mod_van, Cập nhật cuối: 17/12/2021.

  1. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    4.445
    Lượt thích:
    127
    Điểm thành tích:
    43.715
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
    Nhân học, Thiết Nguyên, Khuê Nguyên
    329 trang
     
    Mục lục : Bạn cần để tải tài liệu
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    4.445
    Lượt thích:
    127
    Điểm thành tích:
    43.715
    Trang
    Lời giới thiệu 5
    CHƯƠNG I: NHẬN BIẾT NGƯỜI
    Hàm nghĩa tâm lý của nhãn thần
    * Nhìn chằm chằm 12
    * Nhìn đảo mắt 15
    * Nhìn lơ đễnh 17
    * Nhìn né tránh 19
    * Nhìn chớp lóe 24
    * Nhìn lướt 25
    * Lườm nguýt 26
    * Chớp mắt 27
    Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của lông mày
    * Chau mày 29
    * Nhướng mày 30
    * Kết mày 31
    * Lông mày tươi vui 31

    Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của lỗ mũi
    * Màu sắc của lỗ mùi 33
    * Mũi phồng to 34
    * Mùi ra mồ hôi 34
    Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của cổ
    * Cổ thô 35
    * Cổ ngắn 36
    * Cổ ngắn thô ■ 37
    ■ * Cổ nhẳng 37
    Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của tóc
    * Tóc dày 39
    * Tóc cứng ; 40
    * Tóc mỏng 40
    * Tóc dài 41
    * Tóc ngắn . 42
    * Tóc thô 43
    * Tóc mịn 44
    * Tóc xoăn 44
    * Tóc đen mà thô 45
    * Tóc màu nâu 46


    * Ba xoáy 47
    * Hai xoáy 47
    * Xoáy trước trán 48
    * Xoáy trái chiều 48
    Thể hình với tính cách
    * Người gầy xanh 49
    * Người béo 51
    * Người tráng kiện 52
    Nhóm máu với tính cách
    * Nhóm máu o 57
    * Nhóm máu A 60
    * Nhóm máu B 62
    * Nhóm máu AB 65
    Tố hợp giữa các nhóm máu
    * Nhóm o với nhóm o ị 68
    * Nhóm o với nhóm A 68
    * Nhóm o với nhóm B 69
    * Nhóm o với nhóm AB 70
    * Nhóm A với nhóm A 71
    * Nhóm A với nhóm B 72

    * Nhóm A với nhóm AB 72
    * Nhóm B với nhóm B 73
    * Nhóm B với nhóm AB 74
    * Nhóm AB với nhóm AB 75
    Tổ hợp gia đình
    giữa các nhóm máu khác nhau
    * Dạng cùng chí hướng 0+0 76
    * Dạng xây dựng A + A 77
    * Dạng tình bạn B+B 78
    * Dạng khích lệ lẫn nhau AB+AB 78
    * Dạng chồng xướng vọ' tùy 0+A 80
    * Dạng vợ hiền nội trọ B+0 80
    * Dạng quản lý AB + B 81
    * Dạng uyên ương tiêu chuẩn A+AB 82
    * Dạng tin cậy, ổn định A + o 83
    * Dạng hoạt động xã hội sôi nổi O+B 84
    * Dạng hiểu biết nhau B+AB 85
    * Nhóm hợp tác với nhau tốt trong cuộc sông
    AB+A .........................................".. .... ....86
    * Dạng có nhân bản O+AB 86
    * Dạng hợp tác trong công tác AB+0 87


    * Dạng hợp tác với nhau trong cuộc sống A+B .88
    * Dạng bi kịch B+A 89
    Đặc trưng của tính cách
    * Dạng tính cách chia rẽ 93
    * Dạng tính cách nóng nảy 95
    * Tính cách vận động viên 96
    * Tính cách người hướng ngoại 97
    * Tính cách hướng nội 99
    Hàm nghĩa tâm lý của tư thế ngồi và cách chọn chỗ ngồi
    * Ngồi gác một chân lên ghế khác 101
    * Ngồi vắt chân qua ghế khác 102
    * Ngồi vắt chân chữ ngũ 103
    * Ngồi ngay (thẳng người) 104
    * Ngồi sâu 104
    * Ngồi co 105
    * Ngồi nghiêng 106
    * Ngồi giang tay, giang chân 106
    * Ngồi tréo chân lên nhau 107
    * Ngồi chân gác lên ghế 108
    * Ngồi ben cạnh 108

    * Ngồi đối diện 109
    * Ngồi quay mặt ra cửa 110
    * Ngồi sấp bóng 110
    Hàm nghĩa tâm lý của tư thế tay
    * Mươi ngón tay đan vào nhau 112
    * Chắp hai tay lại với nhau 113
    * Xoa tay 114
    * Vòng tay ra sau lưng 115
    * Vòng tay lên trước ngực 116
    * Sờ mũi 117
    * Dụi mắt 118
    * Xoa tai 119
    * Xoa cổ 119
    * Cắn móng tay 121
    * Tay chông cằm 121
    * Vỗ tay lên đầu 122
    * Giơ bàn tay chúc xuống dưới 122
    * Giơ tay lên : 123
    Hàm nghĩa tâm lý và tính cách của bắt tay
    * Bắt tay đúng tiêu chuẩn 125


    * Kiểu bắt tay nắm lấy 125
    * Bắt tay lỏng 125
    * Bắt tay kiểu “găng tay” 126
    * Kiểu bắt tay giữ tay lâu 126
    * Kiểu bắt tay cá chết 127
    * Bắt và lắc tay 127
    * Bắt tay kiểu miễn cưỡng 128
    * Kiểu cứng đơ như gỗ 128
    * Kiểu chi phối 129
    * Kiểu bắt tay thuận theo 129
    * Kiểu tùy ý 129
    * Kiểu bình đẳng.... 130
    * Kiểu bắt tay không lễ độ 130
    * Bàn tay ra mồi hôi : 131
    Dạng bàn tay và tính cách
    * Dạng bàn tay nguyên thủy 132
    * Dạng hình chóp nón 132
    * Dạng bàn tay vuông 132
    * Hình ngón tay đốt trúc 133
    * Dạng bàn tay hình chữ nhật 134

    * Bàn tay hình cái muôi 135
    * Dạng bàn tay hoạt động 135
    * Độ dày mỏng của bàn tay 136
    * Độ to nhỏ của bàn tay 137
    Tư thế đi và tính cách
    * Dáng đi chữ bát 139
    * Dáng đi lắc đảo 139
    * Đi có tiếng dội 140
    * Dáng đi thẳng 141
    * Dáng xung phong 141
    * Dáng đi song song 142
    * Dáng vừa đi vừa xem 142
    * Đi treo chân 143
    * Dáng đi lay người 143
    * Dáng đi lang thang 144
    * Dáng đi chắp tay sau lưng 144
    * Dáng đi cúi đầu 145
    * Dáng đi vội vàng 145
    * Dáng đi tự mãn 146
    * Dáng đi như mang vác nặng 146


    * Dáng đi còng lưng 147
    * Đi từ từ, chậm chạp 147
    * Dáng đi điệu đài các 148
    * Dáng đi quay đầu lại 149
    Tư thê gọi điện thoại và hàm nghĩa tâm lý
    * Vừa nói chuyên vừa nghịch dây 150
    * Khi gọi điện thoại mắt nhìn ra ngoài 150
    * Ngồi tề chỉnh nghe điện thoại 150
    * Ông nghe đế’ xa bờ tai 150
    * Tư thế nghe điện thoại thoải mái 151
    * Vừa nghe điện thoại vừa xoa tay lung tung. 151
    * Kẹp ống nghe vào vai 151
    * Phía trước cúi xuôhg, phía sau nhổm lên 152
    * Một chân đặt lên ghế 152
    * Vừa nghe điện thoại vừa chải chuôT 152
    * Cầm ống điện thoại cúi mặt xuống nói chuyện 152
    * Cầm ống điện thoại ngẩng mặt lên nói chuyện 153
    Tư thế cầm cốc và hàm nghĩa tâm lý
    * Cầm phần trên cốc 153
    * Cầm phần dưới cốc 154

    * cầm giữa cốc 154
    * Hai tay nâng cốc 154
    * Lắc cốc 155
    * Vừa cầm cốc vừa hút thuốc 155
    * Cầm cốc mà ngón tay út cong lên 155
    * Tay nắm cả cốc 156
    * Ngóc ngón tay trỏ lên 156
    Hàm nghĩa những biểu hiện khác nhau sau khi say rượu
    * Hay nói 157
    * Người lảo đảo 158
    * Hay khóc 158
    * Thái độ cung kính 159
    * Đập phá lung tung 160
    * Hay hát 160
    * Hay ngủ 161
    * Làm ầm lên 161
    Tư thế hút thuốc với tâm lý và tính cách
    * Hút thuốc bằng tẩu 162
    * Hút xì gà 163
    * Nhãn hiệu thuốc 163


    * Ngửa mặt lên nhả khói 164
    * Cúi xuống nhả khói 164
    * Nhả khói bên khóe miệng 164
    * Nhả khói ra lỗ mũi 165
    Hàm nghĩa tâm lý của tướng ăn
    * Àn nhanh 165
    * Ăn chậm 166
    * Ăn nhiều quá 166
    * Ăn hỗn tạp 167
    * Ăn không cố định giờ 167
    * Người ăn khỏe 167
    Trang phục với tâm lý, tính cách
    * Âu phục 170
    * Trang phục Tôn Trung Sơn 172
    * Áo bludông 173
    * Quần áo bò 173
    * Áo cổ đứng 174
    * Quần dài 175
    * Cravat 176
    Màu sắc trang phục với tâm lý

    * Màu đỏ 179
    * Màu đỏ tím 180
    * Màu hồng 181
    * Màu da cam 182
    * Màu vàng 182
    * Màu trắng 183
    * Màu xanh lam 184
    Hàm nghĩa tâm lý của ngôn ngữ
    * “Chào anh” 186
    * “Này” 186
    * “Hầy” 186
    * “Tôi” 187
    * “Chúng ta” 188
    * “ừ”, “Cái này” 189
    * “Chuồn chuồn thấp nước” 190
    * Bàn chuyên phiếm 190
    * Nói chuyện quá khứ 191
    * Nói thao thao bất tuyệt 192
    * ít lời, nói chậm chạp 192
    * Chê ngắn, chê dài 193


    * Hề hề, hà hà 193
    * Ba hoa khắp nơi 194
    * Ù ờ, sao cũng được 194
    * Lấy nữ giới làm đầu đề câu chuyện 195
    * Lời kính trọng 196
    * Kiểu nói theo mốt 198
    * Kiểu nói lai căng 199
    * Dùng tiếng địa phương 199
    * Nói tiếng lóng 200
    * Nói tục 202
    * Lời nói hóm hỉnh, ý nhị 203
    Hàm nghĩa tâm lý của ngôn ngữ phụ
    * Tốc độ nói chậm 206
    * Tốc độ nói nhanh 207
    * Nói to 208
    * Nói nhỏ nhẹ 210
    * Giọng lên bổng xuóng trầm 211
    * Gật đầu 212
    * Nói dùng tay che miệng 213
    * Vừa nói vừa sờ mũi 214

    Tính cách của người qua chữ viết
    * Chữ tròn đầu 215
    * Chữ đầu nhọn 215
    * Viết chữ nhỏ 215
    * Viết chữ to 216
    * Viết ngoáy 216
    * Cách hàng rộng 217
    * Cách hàng hẹp 217
    * Nét bút dùng lực 217
    * Nét viết nhẹ 218
    * Kết cấu chặt sít 218
    * Kết cấu lỏng lẻo 218
    * Chữ xiên 219
    * Chữ bổ ngửa 219
    Hàm nghĩa tâm lý và đặc điểm của người có tính đam mê và thích nuôi súc vật
    * Câu cá 221
    * Nuôi chó 221
    * Nuôi mèo 222
    * Những sở thích khác 223
    Túi xách với tính cách


    * Đồ vật trong túi lộn xộn 224
    * Trong túi ngăn nắp 225
    * Trong túi cái gì đáng có đều có 225
    Đeo kính và tính cách
    * Mắt kính to 226
    * Mắt kính vuông 226
    * Mắt kính hình nhọn 227
    * Mắt kính tròn 227
    * Kính râm 227
    * Kính phản quang 228
    * Kính sáng 228
    Đeo nhẫn và tính cách
    * Nhẫn to 230
    * Nhẫn đeo ở ngón út 230
    * Nhẫn đeo ngón trỏ 230
    * Một ngón tay đeo hai hoặc nhiều nhẫn 231
    * Nhẫn đá quý 231
    * Hai tay đều đeo nhẫn 232
    Chương II: DÙNG NGƯỜI

    Đánh giá nhân tài
    * Dạng đức tài đều tốt 234
    * Dạng cán bộ đức, tài chung chung 235
    * Dạng đức nhiều, tài ít 236
    * Dạng tài nhiều, đức ít 237
    * Dạng tài ít, đức thiếu 238
    Nguyên tắc dùng người
    * Phát huy sỏ’ trường, hạn chế sở đoản 239
    * Phải hoàn toàn tin tưởng 241
    * Vì việc mà chọn người 244
    * Bao dung, bỏ qua 245
    Mưu lược dùng người
    * Chinh phục cấp dưới 246
    * Lý trí và trầm tĩnh 247
    * Bảo đảm sự cân bằng 249
    * Ưu đãi vật chất 250
    * Chế độ nghiêm minh 251
    Chương III: LÀM NGƯỜI
    Hình tượng


    * Bộ mặt tinh thần 253
    * Thế giới quan đạo đức 254
    * Ăn mặc 256
    * Hành vi, cử chỉ 257
    * Đối xử đúng mực với mọi người 258
    * Nghi lễ 260
    * Giới thiệu 261
    * Hỏi thăm 262
    * Tiếp khách 262
    * Gọi điện thoại 264
    * Hút thuốc 264
    * Thăm bệnh nhân 265
    * ở quán ăn 266
    * Nói chuyên 267
    Làm lãnh đạo như thế nào?
    * Thành công một cách khéo léo 273
    * Điều kiện chủ quan 276
    * Đối xử với cấp dưới thuộc dạng tự tư tự lợi .278
    * Dạng “cứng đầu cứng cổ” 279
    * Dạng tự phòng vệ 280

    * Dạng tính tình thô bạo 281
    * Dạng không thành thạo trong cuộc sống 282
    * Dạng lõi đời 283
    * Dạng hay xì xào sau lưng 283
    * Loại “cái gai” 284
    * Hóa giải mâu thuẫn 285
    Làm cấp dưới như thế nào?
    * Tự mình làm lấy 289
    * Đối với lãnh đạo dạng bình thường 292
    * Dạng lãnh đạo do dự không quyết đoán 293
    * Dạng cưỡng bức, áp đặt 294
    * Dạng hay khiêu khích, chỉ trích 295
    * Dạng thiếu tín nhiệm cấp dưới 296
    * Dạng hay đố kỵ 297
    * Dạng giả dối 298
    * Dạng hoài nghi 298
    * Dạng tự tư, tự lợi 298
    * Dạng làm việc không có trọng điểm 298
    Làm người bạn như thế nào?
    * Chân thành 301


    * Tự nhiên 301
    * Mỉm cười 301
    * Ản nói 302
    * Không kỳ kèo lặt vặt 302
    * Tránh tranh luận 302
    * Cảm thông với đối phương 303
    * Chủ động chào hỏi 303
    * Hỏi ý kiến bạn 303
    * Quan tâm bạn 304
    * Chủ động nhận sai lầm 304
    * Tìm ra những điểm chung 305
    * Nhận sự giúp đỡ 305
    * Giữ chữ tín, giữ lời hứa 305
    * Tôn trọng cá tính 306
    * Phải giữ bản sắc riêng 306
    Làm người trong gia đình như thế nào?
    * Bố, mẹ 307
    * Con cái 309
    * Vợ chồng 310
     

Chia sẻ trang này