MỤC LỤC Lời nói đầu 11 Mở đầu 13 1. Định hướng của chuyên khảo 13 2. Phương pháp nghiên cứu 21 Chương lĩ Các khái niệm lí thuyết 23 1.1. Ngữ pháp - ngữ nghĩa của lời 23 1.2. Tình thái 29 1.2.1. Khái niệm 29 1.2.2. Phân loại 30 1.2.3. Phương thức và phương tiện biểu hiện ý nghĩa tình thái 31 1.3. Hành động ngôn từ và hành động cầu khiến 32 1.3.1. Các hành động ngôn từ và hành động ngôn trung 32 1.3.2. Hành động cầu khiến và ý nghĩa cầu khiến 40 1.3.3. Điều kiện để có hành động cầu khiến 43 1.3.4. Hành động hiển ngôn/trực tiếp và hành động hàm ngôn/gián tiếp 44 1.4. Phương tiện và phương thức biểu hiện hành động ngôn từ 48 6 PGS.TS. Đào Thanh Lan 1.5. Vị thế xã hội và vị thế giao tiếp 52 1.6. Tóm lược 55 Chương 2: Phương thức biểu hiện trực tiếp hành động cầu khiến trong tiếng Việt - lời cầu khiến chính danh 57 2.1. Dẫn nhập 57 2.2. Lời cầu khiến - tiêu chí nhận diện lòi cầu khiến 58 2.3. Phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung cầu khiến tường minh - lời cầu khiến tường minh 61 2.3.1. Vị từ ngôn hành 61 2.3.2. Vị từ ngôn hành cầu khiến 66 2.3.3. Khảo sát cụ thể về vị từ ngôn hành cầu khiến 68 2.4. Phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung cầu khiến nguyên cấp - lời cầu khiến nguyên cấp 80 2.4.1. Đặc điểm cấu trúc lõi sự tình của lời cầu khiến nguyên cấp 80 2.4.2. Nhóm vị từ tình thái " hãy, đừng, chớ" diễn đạt thức cầu khiến 83 2.4.3. Nhóm tiểu từ tình thái cầu khiến có vị trí cuổì lời 94 2.4.4. Khả năng kết hợp giữa vị từ tình thái với tiểu từ tình thái cầu khiến trong lời 123 2.4.5. Biểu thức gồm vị từ kèm theo ngữ điệu cầu khiến (ngữ điệu mạnh nhấn vào vị từ): vị từ + ngữ điệu 128 2.5. Phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung bán nguyên cấp- lòi cầu khiến bán nguyên cấp 130 2.5.1. Khái niệm bán nguyên cấp 130 Ngữ pháp - ngữ nghĩa của lời cầu khiến tiếng Việt 7 2.5.2. Nhóm vị từ cầu khiến: nên, cần, phải 131 2.5.3. Các vị từ hành động: để, giúp, hộ, cho 141 2.5.4. Kết cấu: vị từ + vị từ phụ có ý nghĩa cầu khiến: giúp, hộ, cho 147 2.5.5. Biểu thức: D2 + VI + D + mà + V2 149 2.6. Phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung bán tường minh - lời cầu khiến bán tường minh 150 2.6.1. Khái niệm bán tường minh 150 2.6.2. Vị từ cầu khiến bán tường minh: mong, muốn 151 2.6.3. Vị từ cầu khiến bán tưdng minh: cần 159 2.7. Khả năng kết hợp của phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung cầu khiến tường minh với nguyên cấp 159 2.8. Tóm lược 171 Chương 3: Phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung gián tiếp - lời cầu khiến gián tiếp/cầu khiến hàm ngôn 173 3.1. Khái niệm lời cầu khiến gián tiếp 173 3.1.1. Định nghĩa về lòi cầu khiến gián tiếp 173 3.1.2. Thao tác nhận diện lời cầu khiến gián tiếp 174 3.2. Miêu tả lời cầu khiến gián tiếp: lời hỏi- cầu khiến 175 3.2.1. Đặc điểm của lời hỏi - cầu khiến 175 3.2.2. Dấu hiệu nhận diện 176 3.2.3. Các kiểu lời hỏi - cầu khiến 179 3.2.4. Các kiêu lời cầu khiến gián tiếp khác 198 3.3. Đặc trưng ngữ dụng của lời cầu khiến gián tiếp 201 8 PGS.TS. Đào Thanh Lan 3.3.1. Quan hệ giữa mức độ cầu khiến và tính lịch sự trong giao tiếp 201 3.3.2. Quan hệ giữa tính gián tiếp và tính lịch sự 202 3.3.3. Đặc trưng ngữ dụng của lời cầu khiến gián tiếp 202 3.3.4. Phương pháp tăng tính lịch sự cho lời cầu khiến 203 3.4. Tóm lược 205 Chương 4: Những hành động cầu khiến không có vị từ ngôn hành tường minh biểu thị 206 4.1. Dẫn nhập 206 4.2. Hành động dặn 206 4.3. Hành động rủ 210 4.4. Hành động nài 214 4.5. Tóm lược 223 Kết luận 224 Danh mục sách báo làm tư liệu được ghi tắt 228 Danh mục tài liệu tham khảo 231