PDF Giáo trình tư duy pháp lý, PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, PGS.Ts. Nguyễn Hoàng Anh

Tin đăng trong 'Pháp luật, chính trị, văn bản quy phạm' bởi mod_luong, Cập nhật cuối: 21/03/2022.

  1. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    [​IMG]

    [​IMG]
    Giáo trình tư duy pháp lý, PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, PGS.Ts. Nguyễn Hoàng Anh
    345 trang
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    MỤC LỤC
    Trang Lời nói đầu 13
    Chương I
    NHẬP MÔN TƯ DUY PHÁP LÝ
    I. TƯ DUY PHÁP LÝ LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC 15
    1. Lịch sử phát triển của ngành khoa học Tư duy pháp lý 15
    1.1. Methodenlehre ở hệ thống pháp luật Civil law 15
    1.2. Legal reasoning ở hệ thống pháp luật Common law 16
    1.3. Khoa học Tư duy pháp lý ở Việt Nam 17
    1.4. Bản chất và đặc thù của Tư duy pháp lý 20
    2. Đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
    của khoa học Tư duy pháp lý 22
    2.1. Đối tượng nghiên cứu 22
    2.2. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu cụ thể 27
    3. Phạm vi nghiên cứu, ranh giới và mối quan hệ giữa khoa học Tư
    duy pháp lý với các khoa học pháp lý cơ bản
    và chuyên ngành khác 29
    3.1. Khoa học Tư duy pháp lý và các khoa học pháp lý cơ bản 29
    3.2. Khoa học Tư duy pháp lý và các khoa học pháp lý chuyên ngành khác 31
    II. TƯ DUY PHÁP LÝ LÀ MỘT HỌC PHẦN
    TRONG CHƯONG TRÌNH ĐÀO TẠO LUẬT 34
    1. Học phân Tư duy pháp lý trong chương trình đào tạo luật
    tại Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 34
    2. Những nội dung căn bản của học phần Tư duy pháp lý 36
    3. Phương pháp học tập học phần Tư duy pháp lý 37
    4. Ý nghĩa của học phần Tư duy pháp lý 39
    Chương II
    Tư DUY, Tư DUY HỌC KHÁI NIỆM
    VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA Tư DUY PHÁP LÝ
    I. LÝ LUẬN VỀ Tư DUY 43
    1. Khái niệm và đặc điếm của tư duy 43
    2. Tư duy logíc 46
    II. TƯ DUY HỌC 48
    1. Tư duy học đại cương 48
    2. Tư duy pháp lý là một bộ phận của Tư duy học chuyên biệt 49
    III. KHÁI NIỆM TƯ DUY PHÁP LÝ 50
    1. Tư duy pháp lý theo nghĩa rộng 50
    2. Tư duy pháp lý theo nghĩa hẹp 53
    IV. ĐẶC ĐIỂM Cơ BẢN CỦA TƯ DUY PHÁP LÝ 57
    1. Tư duy pháp lý là cách nghĩ, cách phân biệt, cách lập luận
    hợp lô-gích phải tuân theo khi áp dụng pháp luật, thực hiện pháp luật phù họp với luật lệ, lẽ phải, quyền con người 58
    2. Tư duy pháp lý thể hiện trước tiên ở việc đặt các câu hỏi pháp lý
    đi "trúng vâh đề" và trình bày, lập luận một cách đúng, gọn, rõ 62
    3. Tư duy pháp lý còn thê’ hiện qua việc tranh luận, giải thích các khía cạnh: hình thức thể hiện (văn phạm), mục đích,
    lịch sử, cơ sở xã hội hoặc tính hệ thống của quy tắc pháp lý 72
    4. Tư duy pháp lý còn thế hiện thông qua việc phát hiện,
    phản biện, đánh giá và tìm ra câu trả lời cho những "điểm mờ", những "điểm thiếu rõ ràng" của quy tắc pháp lý 78
    5. Tư duy pháp lý còn thể hiện qua việc hiểu và vận dụng tốt các phương pháp Tư duy pháp lý, cũng như các kĩ thuật
    trong áp dụng pháp luật, thực hiện pháp luật 88
    Chương III
    CÁC QUY LUẬT Cơ BẢN CỦA TƯ DUY
    VÀ VẤN ĐỄ NGỤY BIỆN TRONG TRANH LUẬN
    I. QUY LUẬT Cơ BẢN CỦA TƯ DUY 95 
    1. Quy luật đồng nlìất 96
    2. Quy luật cấm mâu thuẫn 103
    3. Quy luật loại trừ cái thứ ba 106
    4. Quy luật lý do đầy đủ 108
    II. NGỤY BIỆN TRONG TRANH LUẬN 112
    1. Khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa
    của việc phát hiện lỗi ngụy biện trong tranh luận pháp lý 112
    2. Các dạng lỗi nguy biện co bản trong tranh luận pháp lý 114
    2.1. Lỗi ngụy biện tấn công cá nhân
    (Ad hominem/Attackthe person) 114
    2.2. Lỗi ngụy biện "lợi dụng quyền lực"
    (Ad verecundiam Appeal to authority) 115
    2.3. Lỗi ngụy biện "đặt nghĩa vụ chứng minh"
    (Burden of proot Burden of Prooí) 116
    2.4. Lỗi ngụy biện "hai sai thành một đúng" (Two wrongs make a right) 118
    2.5. Lỗi ngụy biện "được nhiều người tin thì đúng"
    (Ad Populum Appeal to belieí) 119
    2.6. Lỗi ngụy biện "dựa vào số đông" (ad numerum/ Appeal to numbers) 120
    2.7. Lỗi ngụy biện "cái xảy ra sau"
    (Post Hoc/ aíter this, thereíore because of this) 120
    2.8. Ngụy biện lợi dụng nặc danh (anonymous authority) 121
    2.9. Ngụy biện người rơm (straw man) 122
    2.10. Ngụy biện khái quát hóa vội vã (Secundum quid/ Hasty Generalization 123
    2.11. Lỗi nguy biện đánh tráo khái niệm (Fanlty analogy) 124
    Chương IV
    CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY PHÁP LÝ CĂN BẢN
    I. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ NGHĨA HÌNH THỨC. CHỦ NGHĨA so SÁNH, CHỦ NGHĨA HIỆN THựC 129
    1. Chủ nghĩa hình thức (Formalism) 129
    2. Chủ nghĩa so sánh (Analogism) 132
    3. Chủ nghĩa hiện thực (Realism) 135 
    II. CÁC PHƯƠNG PHÁP Tư DUY PHÁP LÝ 140
    1. Nhóm phương pháp tư duy lô gích hình thức (Pormalism) 140
    1.1. Phương pháp tư duy diễn dịch (A maiore ad minus) 140
    1.2. Phương pháp tư duy quy nạp (A maiore ad minus) 154
    1.3. Phương pháp suy luận đối nghịch (Argumentum a contrario) 157
    1.4. Phương pháp suy luận tất nhiên (Portiori) 160
    1.5. Phương pháp suy luận loại trừ (Enumeratio) 164
    1.6. Phương pháp tư duy tuyến tính (Linear reasoning)
    và phi tuyến tính (Lateral reasoning) 166
    1.7. Phương pháp suy luận phản chứng (Argumentum ad absurdum) 169
    2. Nhóm phương pháp so sánh tương đồng
    và so sánh tương phản (Analogism) 170
    2.1. Khái niệm 170
    2.2. Các ví dụ vể phương pháp so sánh tương đồng/tương phản 176
    2.3. Mối liên hệ giữa phương pháp tư duy diễn dịch
    và phương pháp so sánh tương đổng 177
    2.4. Các bước thực hiện so sánh tương đồng - tương phản 182
    2.5. Kỹ thuật nhận biết những điểm tương đổng
    và khác biệt có ý nghĩa pháp lý 184
    2.6. Một số ví dụ về vận dụng phương pháp so sánh tương đồng/tương phản.... 194
    3. Nhóm phương pháp suy luận thực tế (Realism) 203
    3.1. Phương pháp lập luận dựa trên chính sách (Policỵ-based reasoning) 203
    3.2. Phương pháp phân tích tương xứng (Proportionality) 216
    3.3. Phương pháp lập luận dựa trên cơ sở đạo đức (Moral reasoning) 220
    Chương V
    CÁC Kĩ THUẬT PHÂN TÍCH QUY PHẠM PHÁP LUẬT,
    LựACHỌN NGUỒN PHÁP LUẬT, xử LÝ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT,
    XỬ LÝ LỖ HỔNG PHÁP LUẬT
    VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI THÍCH PHÁP LUẬT
    I. KĨ THUẬT PHÂN TÍCH QUY PHẠM PHÁP LUẬT 231
    1. Kĩ thuật nhận diện và phân tích quy phạm pháp luật đầy đủ .. 231 
    1.1. Kĩ thuật xác định bộ phận giả định 234
    1.2. Kĩ thuật nhận diện và xác định bộ phận hậu quả pháp lý
    của quy phạm pháp luật 239
    2. Kĩ thuật nhận diện và phân tích quy phạm pháp luật
    không đầy đủ 244
    2.1. Định nghĩa pháp lý (Legal deíinition) 245
    2.2. Giả định luật (Legal assumption) 246
    2.3. Hư cấu pháp lý (Fiction) 249
    2.4. Dẫn chiếu pháp lý (Reíerence) 250
    2.5. Mục đích pháp lý (Purpose) 251
    3. Các lôi điển hình cần tránh
    trong phân tích logíc quy phạm pháp luật 253
    3.1. Lỗi do quỵ nạp ẩu 253
    3.2. Lỗi do khi áp dụng quy phạm pháp luật không tính đến
    các quy phạm pháp luật khác có hiệu lực pháp lý cao hơn 254
    3.3. Lỗi do tách khỏi bối cảnh và mục đích của quy phạm 254
    II. Kĩ THUẬT LựA CHỌN NGUỒN PHÁP LUẬT 256
    1. Kĩ thuật xác định các loại nguồn pháp luật ỏ nước ngoài 256
    2. Kĩ thuật lựa chọn, xác định nguồn pháp luật ở Việt Nam 257
    III. KĨ THUẬT XỬ LÝ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
    VÀ LỖ HỔNG PHÁP LUẬT 269
    1. Xung đột pháp luật và xử lý xung đột pháp luật 269
    1.1. Xung đột pháp luật nội và xử lý xung đột pháp luật nội 269
    1.2. Xung đột pháp luật ngoại và xử lý xung đột pháp luật ngoại 274
    2. Lỗ hổng pháp luật và xử lý lỗ hổng pháp luật 274
    2.1. Khái niệm Lỗ hổng pháp luật 274
    2.2. Xử lý lỗ hổng pháp luật 275
    2.3. Xử lý lỗ hổng pháp luật bằng việc xây dựng án lệ 281
    IV. GIẢI THÍCH PHÁP LUẬT 284
    1. Khái niệm, đặc điểm của giải thích pháp luật 284
    1.1. Khái niệm giải thích pháp luật 284
    1.2. Đặc điểm của giải thích pháp luật 285 
    2. Phân loại giải thích pháp luật 287
    3. Các nguyên tắc giải thích pháp luật 289
    4. Các phương pháp giải thích pháp luật 291
    4.1. Phương pháp giải thích văn phạm ; 291
    4.2. Phương pháp giải thích xã hội học 294
    4.3. Phương pháp giải thích chính trị - lịch sử 295
    4.4. Phương pháp giải thích hệ thống 298
    4.5. Phương pháp giải thích mục đích 299
     

Chia sẻ trang này