PDF Hoàng Tuệ, tuyển tập ngôn ngữ học, viện ngôn ngữ học hội ngôn ngữ học TP. Hồ Chí Minh

Tin đăng trong 'Tiếng Việt, Ngôn ngữ học' bởi mod_van, Cập nhật cuối: 28/09/2022.

  1. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]


    Hoàng Tuệ, tuyển tập ngôn ngữ học, viện ngôn ngữ học hội ngôn ngữ học TP. Hồ Chí Minh
    1188 trang

    Xem mục lục cuối Post
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    MỤC LỤC
    Trang
    Lời nối đầu
    Các công trình nghiên cứu của GS. Hoàng Tuệ
    Phần I: Một số vấn đề lý luận chung
    1. Kỷ niệm Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng
    Mười vĩ đại: giương cao ngọn cờ của chủ nghĩa
    Marx - Lenin trong ngôn ngữ học.
    Tc. Ngôn ngữ, 1977, s. 4 3
    2. Triết học Marx và triết học ngôn ngữ.
    Tc. Ngôn ngữ, 1983, s. 2 10
    3. Tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh và suy nghĩ
    về công cuộc giữ gìn sự trong sáng của tiếng
    Việt.
    Tc. Ngôn ngữ, 1978, s. 2 17
    4. Ngôn ngữ học trong sự nghiệp cách mạng ở
    nước ta. 23
    5. Nói chuyện ngôn ngữ học.
    Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb Tác
    phẩm mới, 1984, tr. 7-17 31
    6. Tim hiểu bản sắc và những đức tính của ngôn
    ngữ.
    Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác
    phẩm mới, 1984, tr. 18-29 41
    7. Khái quát về sự phát triển của ngôn ngữ.
    Trg. Văn hóa và phát triển kinh tế- xã hội. 51
    1170


    H., Trung tâm KHXH và NVQG, 1994.
    8. Một số kết quả khảo sát điền dã ngôn ngữ các
    dân tộc ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
    Việt Nam (HT & V.M. Solncev)
    Tc. Ngôn ngữ, 1984, s. 3 58
    9. André Georges Haudricourt, cuộc hành trình
    khoa học gian khó và phong phú để hiểu con
    người.
    Tc. Ngôn ngữ, 1991, s. 1 68
    10. Lí thuyết ba quan điểm của Claude Hagège.
    Tc. Ngôn ngữ, 1989, s. 1+2
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa
    H., Nxb Giáo dục, 1996, tr. 231-248 81
    11. Những suy nghĩ của Lê Quý Đôn về ngôn ngữ.
    Tc. Ngôn ngữ, 1984, s. 2
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb Giáo dục. 1996, tr. 343-349 100
    Phần II: Những vân đề xã hội - ngôn ngữ học
    1. Ngôn ngữ và đời sông xã hội - văn hóa.
    Tc. Ngôn ngữ, 1990, s. 2
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội -văn hóa.
    H. Nxb Giáo dục, 1996, ư. 9-25 111
    2. Một vài nhận thức chung quanh vấn đề giữ gìn
    sự trong sáng của tiếng Việt.
    Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác
    phẩm mới, 1984, tr. 30-40 132
    3. Nhìn lại công việc chuẩn hóa tiếng Việt. 142
    1171


    Tc. Ngôn ngữ, 1983, s.l
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giao dục, 1996, tr. 142-157
    4. Một sô' vấn đề chuẩn mực hóa ngôn ngữ.
    Tc. Ngôn ngữ, 1979, s. 3+4
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 101-123 161
    5. Chuẩn ngôn ngữ - bó buộc và lựa chọn, ổn
    định và phát triển.
    Trg. Tiếng Việt trong trường học. H., Nxb.
    KHXH, 1995, tr. 131-152
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 124-141 188
    6. Vấn đề về văn hóa ngôn ngữ
    Trg. Những vấn đề ngôn ngữ học về các ngôn
    ngữ phương Đông. H., Viện ngôn ngữ học,
    1986, tr. 393-413
    Tc. Ngôn ngữ, 1988, s. 1
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 26-41 210
    7. về tên riêng
    Báo Nhân dân, 1983 (ngày 26/5)
    Trg. Chuẩn hóa chính tả và thuật ngữ. H., Nxb.
    Giáo dục, 1983, tr. 84-102 229
    8. Bàn về vai trò văn hóa - xã hội của tiếng địa
    phương (HT & Phạm Văn Hảo, Lê Văn
    Trường).
    Tc. Ngôn ngữ, 1982, s. 2
    Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác 248
    1172


    phẩm mới, 1984, tr. 167-178
    Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 82-92
    9. về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam.
    Trg. Những vấn đề chính sách ngôn ngữ ở
    Việt Nam
    H., Nxb. KHXH, 1993, tr. 287-292 261
    10. 53 CP.
    Tc. Ngôn ngữ, 1981, s.l 267
    11. về chính sách ngôn ngữ nên có ở Việt Nam
    đôi với các dân tộc thiểu sô'
    Trg. Giáo dục ngôn ngữ và sự phát triển văn
    hóa các dân tộc thiểu số ở phía Nam. H., Nxb.
    KHXH, 1993, tr. 17-20 283
    12. Tiếng Rục, người Rục
    Báo Nhân dân, 1990 (ngày 16/9) 287
    13. Ngôn ngữ dân tộc, ngôn ngữ quốc gia, ngôn
    ngữ thế giới.
    Tc. Ngôn ngữ, 1992, s. 2
    -Trg. Ngồn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 42-51 294
    14. Thông nhất và đa dạng ngôn ngữ trong một
    quốc gia nhiều ngôn ngữ.
    -Tc. Ngôn ngữ, 1987, s. 1+2
    -Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 52-60 306
    15. về vấn đề song ngữ
    -Tc. Ngôn ngữ, 1992, s. 3 316
    1173


    -Trg. Việt Nam - những vấn đề ngôn ngữ và
    văn hóa, 1993, tr. 104-107
    -Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 61-69
    16. Từ song ngữ bất bình đẳng tới song ngữ cân
    bằng.
    -Tc. Ngôn ngữ, 1993, s. 4
    -Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 70-81 327
    17. Nhìn lại thời tiếng Việt tiếp xúc với tiếng
    Pháp.
    -Tc. Ngôn ngữ, 1997, s. 3 241
    18. Chữ viết và sự phát triển xã hội - kinh tế
    -Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1985, s. 1 (Bút danh:
    Hoàng Lâm)
    -Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 93-100 352
    19. Chữ quôc ngữ, một cái nhìn xã hội - ngôn ngữ
    . • • ••li
    học 361
    20. về sự sáng chế chữ Quô'c ngữ
    -Tc. Ngôn ngữ, 1994, s. 4
    -Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 158-162 372
    Phần III: về ngữ pháp tiếng Việt
    1. Hệ thông ngữ pháp của Việt ngữ
    Trg. Giáo trình về Việt ngữ, 1.1 (Phần 2,
    Chương 2)
    H. Nxb. Giáo Giục, 1962, tr. 129-404 379
    1174


    2. Thảo luận chuyên đề “tiếng, hình vị và từ
    trong tiếng Việt”.
    Tc. Ngôn ngữ, 1984, s.l. 683
    3. về những từ gọi là “từ láy” trong tiếng Việt.
    - Báo cáo (bằng tiếng Pháp) tại Hội nghị quốc
    tế “Những vân đề lí luận của ngôn ngữ học các
    ngôn ngữ phương Đông” tại Ma-xcơ-va, tháng
    11/1977.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1978, S.3.
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa,
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 175-180. 693
    4. về quan hệ giữa từ pháp và cú pháp trong sự
    cấu tạo từ ghép tiếng Việt
    - Tc. Ngôn ngữ, 1982, s.l.
    - Trg. Ngồn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa,
    H„ Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 187-1200. 699
    5. về vân đề thành phần câu
    - Tiếng viết, 1988, s.l.
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa,
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 201-211. 716
    6. Nhận xét về THỜI, THỂ và TÌNH THÁI trong
    tiếng Việt
    - Báo cáo (bằng tiếng Nga) tại Hội nghị 729
    7. về khái niệm tình thái
    - Tiếng Việt, 1988, s.l
    -Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa
    H.,Nxb Giáo dục, 1996, trĩ 217-230 734
    8. về sự chuyển đổi trong cách đặt câu
    - Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1982, s.l 751
    1175


    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 212-216
    9. Câu sai, câu đúng.
    Tc. Diễn đàn văn nghệ Việt Nam, 1996, S.3 757
    10. Thử bênh một cách nói bị coi là không lôgich
    Tc. Diễn đàn văn nghệ Việt Nam, 1996, S.6 761
    11. về một sô' khái niệm trong ngữ pháp phân bô'.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1989, S.3 (bút danh: Mai Lâm)
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sông xã hội - vãn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 181-186 765
    Phần IV: Tiếng Việt trong trường học
    1. Tìm đến giải pháp cho trường học.
    - Tc. Ngôn ngừ, 1993, s.l
    - Trg. Tiếng Việt trong trường học.
    H., Nxb. KHXH, 1995, tr.7-37
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - vdứ? hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 274-298 775
    2. Người giáo viên trước các vấn đề chuẩn hóa
    tiếng Việt.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1983, S.4
    - Trg. Chuẩn hóa chính tả và thuật ngữ.
    H., Nxb. Giáo dục, 1983, tr. 164-178
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H„ Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 262-273 805
    3. Xã hội - ngôn ngữ học và vấn đề dạy ngôn
    ngữ.
    - Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1982, S.2
    - Trg. Ngôn ngừ và đời sống xã hội-văn hóa. 819
    1176


    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 249-261
    4. Bộ óc hay chỉ là trí nhớ
    - Báo Văn nghệ, 1974, S.556
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ.
    H., Nxb. Tác phẩm mới, 1984, tr. 56-64 834
    5. Từ loại tiếng Việt ở trường học.
    Trg. Tiếng Việt trong trường học (t.2). H., Nxb.
    KHXH, 1997, tr. 41-114 843
    6. về vấn đề câu đơn hai thành phần
    Tc. Ngôn ngữ, 1990, S.4 892
    7. Những vấn đề về phát âm tiếng Việt.
    Trg. Tiếng Việt trong trường học: H., Nxb. Đại
    học quốc gia HN, 1999, tr. 110-126. 899
    8. Lịch sử tiếng Việt trong chương trình phổ
    thông trung học.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1990, S.4
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 310-314 913
    9. Vân đề loại hình ngôn ngữ.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1991, S.3
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 315-321 919
    10. Hiển ngôn và hàm ngôn.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1991, S.3
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 322-328 927
    11. Vân đề về văn bản và dạy văn bản
    - Tiếng Việt, 1989, tr. 1-9
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa. 934
    1177


    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 299-309
    12. “Nhật ký trong tù”
    - Tc. Ngôn ngữ, 1989, S.3
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, ư. 335-339 947
    13. về một bài thơ trong “Nhật ký trong tù”.
    - Tc. Ngôn ngữ (sô' phụ), 1985, s.l
    - Trg. Ngôn ngữ trong cuộc đời hoạt động của
    Chủ tịch Hồ Chí Minh, H., Nxb. KHXH, 1988,
    tr. 109
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 340-342 952
    14. Tiếng Việt cho người không phải bản ngữ.
    Trg. Tiếng Việt và việc dạy tiếng Việt cho người
    nước ngoài. H., Nxb. ĐH Quốc gia HN, 1997,
    tr.320 955
    Phần V: về nghệ thuật ngôn từ
    1. Ngữ văn học và ngôn ngữ học.
    Tiếng Việt, 1988, s.l (Bút danh: Văn Lâm) 961
    2. Ngôn ngữ với thơ văn.
    - Báo Văn nghệ, 1976, S.33
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 41-48. 966
    3. Tiếng nói và chữ viết - sự phát triển của ngôn
    ngữ văn học Việt Nam
    Trg. Lịch sử văn học Việt Nam, 1.1. H., Nxb
    KHXH. 1980. (Chương II) 974
    4. Một vài khía cạnh về tính dân tộc trong việc 993
    1178


    vận dụng ngôn ngữ.
    - Bài nói chuyện ở Hội nhà báo Việt Nam,
    1965
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 113-123. •
    5. Công hiến của Nguyễn Trãi đôi với tiếng Việt
    - Tc. Ngôn ngữ, 1980. S.3
    - Trg. Cuộc sống trong ngôn ngữ. H., Nxb. Tác
    phẩm mới, 1984, tr. 148-166.
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội-văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 350-366. 1004
    6. Ngữ pháp “Truyện Kiều”
    - Tc. Văn học, 1971, S.3
    - Trg. Cuộc sống ỏ trong ngôn ngữ. H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 124-147. 1025
    7. Lại bàn về bài thơ “Thề non nước” của
    Tản Đà.
    - Tc. Ngôn ngữ, 1985, s.l
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 367-379 1050
    8. Học tập phong cách Hồ Chí Minh.
    Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 179-186 1066
    9. Phân tích văn bản “Tuyên ngôn Độc lập”
    - Tc. Ngôn ngữ, 1990, s.l
    - Trg. Hồ Chí Minh, anh hùng giải phóng dân
    tộc, danh nhân văn hóa. H., Nxb. KHXH, 1990
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 329-334 1074
    1179


    10. Chung quanh một cái từ nho nhỏ của tiếng Việt
    - Tc. Tác phẩm mới, 1969, S.4
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 65-74 1080
    11. Cuộc sông ở trong từ
    - Tc. Tác phẩm mới, 1972, s. 19
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ, H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 75-94 1089
    12. Câu chuyện tiếp tục về nghĩa của những từ đơn
    tiết.
    - Tc. Tác phẩm mới, 1973
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ, H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 95-112 1110
    13. Tín hiệu và biểu trưng
    - Báo Văn nghệ, 1977, S.2
    - Trg. Cuộc sống ở trong ngôn ngữ. H., Nxb.
    Tác phẩm mới, 1984, tr. 49-55 1128
    14. Nhân có sự đề cập đến từ nguyên học trên các
    báo
    - Tc. Ngôn ngữ, 1989, S.3
    - Trg. Ngôn ngữ và đời sống xã hội - văn hóa.
    H., Nxb. Giáo dục, 1996, tr. 163-170 1134
    Con người và sự nghiệp của GS. Hoàng Tuệ
    1. Hoàng Tuệ - nhà khoa học có tài năng, khí
    phách, tâm huyết.
    Hoàng Phê, Tc. Ngôn ngữ, 1999, S.5 1145
    2. Tưởng nhớ giáo sự Hoàng Tuệ.
    Cao Xuân Hạo, Báo SGGP, 1999 (29/6) 1148
    1180


    3. Con người tài hoa, một nhân cách lớn.
    Lê Xuân Thại 1151
    4. Các công trình, tác phẩm khoa học của giáo sư
    Hoàng Tuệ.
    Đào Thản 1155
    5. Đôi điều cảm nghĩ về giáo sư Hoàng Tuệ.
    Lý Toàn Thắng 1160
    6. Người chọn chữ và tác phẩm đời.
    Phạm Ngọc Tiến 1164
    • 1181
     

Chia sẻ trang này