Tài nguyên cây cảnh Việt Nam, Trần Hợp, Ornemental plant resources in Vietnam Ornemental plant resources in Vietnam, Cẩm nang nhận biết cây cảnh Việt Nam, Handbook to identification of ornemental plants in Vietnam 340 trang màu
MỤC LỤC Mục lục 1 Bảng tra cứu theo tên Việt Nam 3 Bảng tra cứu theo tên Khoa học 8 Lời nói đầu 14 Phần thứ nhất: Một số khái niệm cơ bản về hình thái cây cỏ 17 Phần thứ hai: Những loài cây cảnh trồng và mọc hoang ở VN 37 A - Quyết thực vật-Ferns Allies 37 1 - Họ Cỏ tháp bút - Equisetaceae 37 2 - Họ Thông đất - Lycopodiaceae 39 3 - Họ Quyết trần - Psilotaceae 50 4 - Họ Quyên bá - Selaginellaceae 52 B - Dương xỉ - Ferns 74 1 - Họ Tóc thần - Adiantaceae 74 2 - Họ Tổ chim - Aspleniaceae 89 3 - Họ Bèo hoa dâu - Azollaceae 102 4 - Họ Guột - Blechnaceae 103 5 - Họ Cánh dơi - Cheiropleuriaceae 109 6 - Họ Dương xỉ gỗ - Cyatheaceae 110 7 - Họ Vẩy lọp - Davalliaceae 114 8 - Họ Áo cốc - Dennstaedtiaceae 121 9 - Họ Lông cu ly - Dicksoniaceae 136 10 - Họ Ráng Mộc xỉ - Dryopteridaceae 138 11 - Họ Guột - Gleicheniaceae 158 12 - Họ Gấm mi - Grammitidaceae 162 13 - Họ Lá màng - Hymenophyllaceae 164 14 - Họ Lá roi - Lomariopsidaceae 170 15 - Họ Móng ngựa - Marattiaceae 175 16 - Họ Rau bợ - Marsileaceae 179 17 - Họ Trúc xỉ - Oleandraceae 180 18 - Họ Lưỡi rắn - Ophioglossaceae 191 19 - Họ Sâm rừng - Osmundaceae 192 20 - Họ Rau cần trôi - Parkeriaceae 193 21 - Họ Ráng Bình chu - Plagiogyraceae 194 22 - Họ Dương xỉ - Polypodiaceae 196 23 - Họ Cẳng gà - Pteridaceae 235 24 - Họ Bèo ong - Salviniaceae 248 25 - Họ Bòng bong - Schizaeaceae 250 26 - Họ Thư lý - Thelypteridaceae 256 27 - Họ Ráng Cọ - Vittariaceae 263 28 - Họ Vân sỹ - Woodsiaceae 266 c - Ngành thông - Pinophyta 276 1. Họ Bách tán - Araucariaceae 276 2. Họ Đỉnh tùng - Cephalotaxaceae 282 3. Họ Hoàng đàn - Cupressaceae 283 4. Họ Tuế - Cycadaceae 292 5. Họ Bạch quả - Ginkgoaceae 301 6. Họ Dây gắm - Gnetaceae 302 7. Họ Thông - Pinaceae 306 8. Họ Kim giao - Podocarpaceae 314 9. Họ Thông đỏ - Taxaceae 322 10. Họ Bụt mọc - Taxodiaceae 324 11. Họ Tuế mỳ - Zamiaceae 330
Bảng tra cứu theo tên Việt Nam Bạch quả 301 Bách tán 278 Bách tán cảnh 280 Bách tán cong 279 Bách tán dẹt 281 Bách tán lá nhọn 276 Bách tán lớn 281 Bách tán lọp 277 Bách tán úc 278 Bách xanh 283 Bèo hoa dâu 103 Bèo hoa dâu xanh 102 Bèo ong cảnh 249 Bèo ong chuột 248 Bèo ong phẳng 249 Bòng bong dẻo 251 Bòng bong hợp 250 Bòng bong leo 253 Bòng bong liễu 253 Bòng bong ngón 251 Bòng bong nhật 252 Bòng bong nhở bông 252 Bòng bong ổ 254 Bòng bong tai 250 Bụt mọc 329 Cẳng gà chân rết 247 Cẳng gà chẻ ba 246 Cẳng gà chẻ hai 244 Cẳng gà đặc biệt 242 Cang gà dị dạng 242 Cẳng gà eo 239 Cẳng gà gươm 239 Cẳng gà gươm sọc trắng 240 Cẳng gà hai tai 236 Cẳng gà lá hẹp 241 Cẳng gà ngón cảnh 238 Cẳng gà phượng 243 Cẳng gà thuôn 237 Cẳng gà trắng 238 Cẳng gà vẩy 245 Cẳng gà vệ nữ 246 Cẳng gà xẻ nửa 244 cắng gà xòe 241 Cỏ bút tháp cảnh 38 Cỏ tháp bút mềm 38 Cỏ tháp bút núi 37 Cốt toái bổ 207 Cốt toái bổ lá sồi 208 Cốt toái cứng 209 Cốt toái nguyên 206 Cốt toái rộng 207 Cốt toái trần 206 Đinh tùng 282 Dương xỉ gồ lớn 111 Dương xỉ gỗ mụn 113 Dương xi gồ rộng 112 Dương xì gỗ trung 111 Dương xỉ gỗ Trung Hoa 110 Gắm chùm to 305 Gắm núi 306 Gắm nước 304 Gắm sót 304 Guột lộng lẫy 160 Guột lưỡng phân 158 Guột núi 161 Guột thẳng 159 Hoàng đàn giả 316 Kim giao 318 Kim giao Cúc Phương 317 Kim giao Tràng Định 318 " Kim giao trung 319 Liễu sam Nhật 325 Liễu sam Trung quốc 325 Lông cu li 137 Ổ rồng đôi 223 Ố rồng dừa 224 Ố rồng lớn 225 Pơ mu 287 Quyển bá bạc 52 Quyển bá bò 58 Quyển bá chứa chan 63 Quyển bá cọ 66 Quyển bá đá 67 Quyển bá Đà Nang 54 Quyển bá diện 62 Quyển bá đốm 65 Quyển bá đơn 62 Quyển bá đứng 56 Quyển bá hai dạng 53 Quyển bá kép 71 Quyển bá lá nhở 70 Quyển bá lam 72 Quyển bá lông 66 Quyển bá lông chim 63 Quyển bá mờ 55 Quyển bá mỏng 60 Quyên bá Nha Trang 68 Quyển bá nhám 70 Quyển bá nhánh dài 57 Quyển bá nhọn 64 Quyển bá quấn 60 Quyến bá quảng 64 Quyển bá quạt 57 Quyển bá rễ vàng 55 Quyển bá rìa lông 61 Quyên bá sâu 58 Quyển bá suối 71 Quyển bá Thái 68 Quyển bá thân vàng 54 Quyển bá trung gian 59 Quyển bá trường sinh 69 Quyển bá vàng 67 Quyển bá yếu 56 Quyết trần dẹt 51 Quyết trần nhằn 51 Ráng Anh thi lớn 266 Ráng Anh thi xanh 267 Ráng Áo phễu nhọn 168 Ráng Áo phễu phiến 169 Ráng Áo phễu tù 168 Ráng Bình chu hẹp 195 Ráng Bình chu lớn 195 Ráng Cánh dơi 109 Ráng Cánh to 134 Ráng Cánh to đuôi 135 Ráng Chân thỏ bò 117 Ráng Chân thỏ chẻ 114 Ráng Chân thỏ lông chim 115 Ráng Chân thỏ mỏng 114 Ráng Chân thỏ tròn 116 Ráng Choại 105 Ráng Cọ dài 265 Ráng Cọ mềm 265 Ráng Cô ni dải 84 Ráng Cọ núi 264 Ráng Cô thùy cứng 259 Ráng Cô thùy lông 259 Ráng Cung xỉ dài 144 Ráng Cung xĩ đung đỉnh 142 Ráng Cung xỉ giàu 143 Ráng Đa hàng đông dương 150 Ráng Đa thùy 87 Ráng Đa túc láng 227 Ráng Đa túc mịn 225 Ráng Đa túc Nhật 227 Ráng Đa túc tua 226 Ráng Đa túc xẻ 228 Ráng Đại 235 Ráng Đại đẹp 236 Ráng Đầu mỏng java 164 Ráng Đầu mỏng Suma-tra 164 Ráng Diệp thùy 138 Ráng Diệp thùy đẹp 140 Ráng Đinh ba 85 Ráng Đinh ba màu 85 Ráng Dừa 103 Ráng Dung xa hải nam 121 Ráng Dung xa nhọn 120 Ráng Dung xa râu 119 Ráng Đuôi bông 199 Ráng Đuôi cá 122 Ráng Đuôi dẹt 198 Ráng Đuôi trung 198 Ráng Gấm mi lông 163 Ráng Gân mạng 86 Ráng Gò nổi tai 210 Ráng Hạ lân đốm 122 Ráng Hạ lân lớn 123 Ráng Hai áo nhụt 144 Ráng Hai ngả suối 161 Ráng Hai ổ dị mạch 276 Ráng Hai ổ Java 271 Ráng Hai ổ lông 273 Ráng Hai ổ mã lai 272 Ráng Hai ổ mở 268 Ráng Hai ổ phún 270 Ráng Hai ổ rau 269 Ráng Hai ổ thô 267 Ráng Hai ổ thùy 271 Ráng Hai ổ tôn 272 Ráng Hai ổ xanh 274 Ráng Hiền bồ răng 275 Ráng Khí xỉ cụt 262 Ráng Lá đốt ôm 197 Ráng Lá màng rìa 166 Ráng Lá mỏng Hòn Bà 166 Ráng Lá mỏng râu 165 Ráng Lá sợi chẻ 255 Ráng Lá sợi ngón 256 Ráng Lanh sa bò 131 Ráng Lanh sa chiến 125 Ráng Lanh sa gia va 128 Ráng Lanh sa gươm 127 Ráng Lanh sa nam 125 Ráng Lanh sa núi 124 Ráng Lanh sa thơm 130 Ráng Lanh sa thuôn 129 Ráng Lanh sa thùy 128 Ráng Lanh sa tròn 130 Ráng Lanh sa trung 124 Ráng Lanh sa xẻ 126 Ráng Lệ phi đốm 212 Ráng Lệ phi hẹp 212 Ráng Lệ phi mép 211 Ráng Lệ phi Sapa 110 Ráng Lệ phi tù 211 Ráng Lệ phi vàng 213 Ráng Lệ tôn nách 213 Ráng Lỗ sơn núi 214 Ráng Lông hung 149 Ráng Lưỡi lợn hẹp 264 Ráng Lưỡi lợn trung 263 Ráng Lưỡi rắn đơn 192 Ráng Lưỡi rắn kép 191 Ráng Lưỡi trăn Mã Lai 174 Ráng Lưỡi trăn trung 174 Ráng Mê cô bàn tay 167 Ráng Mê cô java 167 Ráng Mộc xỉ a sam 145 Ráng Mộc xỉ bắc 146 Ráng Mộc xỉ núi 147 Ráng Mộc xỉ thanh 148 Ráng Mộc xỉ vẩy hẹp 149 Ráng Mộc xỉ xoắn 147 Ráng Móng ngựa quảng 176 Ráng Móng ngựa Tam Đảo 178 Ráng Móng ngựa thuốc 176 Ráng Móng ngựa to 177 Ráng Móng ngựa trung 175 Ráng Móng ngựa Vân Nam 179 Ráng Móng trâu dẹt cong 175 Ráng Móng trâu cong 188 Ráng Móng trâu dẹt 186 Ráng Móng trâu dẹt xoăn 187 Ráng Móng trâu đôi 181 Ráng Móng trâu đôi vằn 182 Ráng Móng trâu đuôi cá 182 Ráng Móng trâu lông 188 Ráng Móng trâu lông chim 184 Ráng Móng trâu rách 187 Ráng Móng trâu tim 183 Ráng Móng trâu tỏa 189 Ráng Móng trâu tròn 185 Ráng Móng trâu xoăn 186 Ráng Ổ dãy bóng 222 Ráng Ổ dãy dài 221 Ráng Ồ đôi thùy 223 Ráng Ổ phấn 87 Ráng Ô thận mép 221 Ráng Ổ tròn 203 Ráng Ổ tròn ba thùy 205 Ráng Ổ tròn mũi 204 Ráng Ổ tròn thùy nhọn 205 Ráng Ổ túi bền 142 Ráng ô túi sapa 139 Ráng Ổ túi trung hoa 139 Ráng Ổ vạch cánh 202 Ráng Ổ vạch dài 201 Ráng Ố vạch leo 200 Ráng Ổ vạch ngón 200 Ráng Ổ vạch tế 88 Ráng Ổ vạch vu 203 Ráng Ổ vòng đa hàng 142 Ráng Ô vòng gián đoạn 260 Ráng Phiên nô trung hoa 136 Ráng Quạt lông 83 Ráng Quạt thùy 82 Ráng Sa liên giả 234 Ráng Sâm rừng núi 192 Ráng Sĩ tiên gân 257 Ráng Sĩ tiên mềm 257 Ráng Sĩ tiên nhọn 256 Ráng Sĩ tiên thường 228 Ráng Tân kiên đá 218 Ráng Tân kiên đa ổ 220 Ráng Tân kiên thường 219 Ráng Thân gỗ 104 Ráng Thanh xà chuối 189 Ráng Thanh xà đốt 190 Ráng Thư lý lớn 261 Ráng Thùy tam giác Nha Trang 162 Ráng Tổ kiến mỏng 218 Ráng Tổ kiến núi 217 Ráng Tổ phượng 196 Ráng Trâm xỉ mỏng 141 Ráng trăng non đơn 263 Ráng Út hạc nam 106 Ráng Út hạc nhật 107 Ráng Út hạc nhọn 108 Ráng Vẩy chìm 118 Ráng Vẩy trần hẹp 118 Ráng Vi lân cỏ 132 Ráng Vi lân lá dẹp 132 Ráng Vi lân to 133 Ráng Vi lân trài 133 Ráng Vi ổ đốm 215 Ráng Vi ổ lớn 215 Ráng Vi ổ núi 217 Ráng Vi ổ rải rác 214 Ráng Vi ổ thùy xoăn 216 Ráng Vi ổ xoăn 216 Ráng Vòi voi chạm 172 Ráng Vòi voi chạm mỏng 173 Ráng Vòi voi mẫu tử 172 Ráng Vòi voi phụ 171 Ráng Vòi voi trung 170 Ráng Yểm dực ba 155 Ráng Yểm dực cánh 152 Ráng Yem dực chung 151 Ráng Yem dực dốc 153 Ráng Yem dực đổi 157 Ráng Yểm dực hạt 155 Ráng Yem dực lưỡi 156 Ráng Yem dực ngũ giác 153 Ráng Yểm dực nhánh 151 Ráng Yem dực rộng 154 Rau Bép 302 Rau Bép Phúc nang 303 Rau Bợ 179 Rau Cần trôi 193 Tai chuột 229 Tai chuột búi 229 Tai chuột dài 232 Tai chuột lưỡi 231 Tai chuột lưỡi dài 231 Tai chuột mép 234 Tai chuột thuôn 230 Tai chuột tiền 233 Thạch tùng bầu dục 42 Thạch tùng bèo 43 Thạch tùng bò 41 Thạch tùng đôi 46 Thạch tùng núi 39 Thạch tùng răng 44 Thạch tùng râu 42 Thạch tùng rêu 41 Thạch tùng sóng 40 Thạch tùng vẩy 45 Thiên tuế Bắc 292 Thiên tuế chim 294 Thiên tuế đá vôi 292 Thiên tuế dài 294 Thiên tuế kép 297 Thiên tuế lá chẻ 296 Thiên tuế lược 297 Thiên tuế nhẵn 295 Thiên tuế tròn 293 Thiên tuế trung 298 Thiên tuế xiêm 300 Thiết sam 314 Thông ba lá 310 Thông Caribê 309 Thông đá dẹp 49 Thông đá dùi 48 Thông đá đuôi chồn 50 Thông đá phi lao 48 Thông đất 47 Thông đỏ 323 Thông đuôi ngựa 312 Thông hai lá 313 Thông lá dẹt 311 Thông lông gà 315 Thông một lá 307 Thông một lá bạc 307 Thông năm lá 309 Thông nước 328 Thông tre 321 Thông tre hẹp 320 Thông tre trung hoa 321 Tổ chim 94 Tổ chim cảnh 91 Tổ chim đuôi 94 Tổ chim Hải nam 93 Tổ chim lá thuôn 92 Tổ chim láng 95 Tổ chim lệch 100 Tổ chim luợn 92 Tổ chim mờ 97 Tổ chim nhỏ 100 Tổ chim sóng 99 Tổ chim thân lông 90 Tổ chim thưa 89 Tổ chim thường 96 Tổ chim thùy dài 97 Tổ chim thùy răng 98 Tổ chim thùy sâu 101 Tô hạp 308 Tóc thần bạch quả 78 Tóc thần chân 79 Tóc thần chồi 80 Tóc thần đầu tròn 81 Tóc thần đuôi 75 Tóc thần mờ 76 Tóc thần Nha Trang 78 Tóc thần phi 79 Tóc thần quạt 77 Tóc thần tim 76 Tóc thần to 82 Tóc thần vệ nữ 74 Trắc bá mỹ 289 Trắc bá trắng 288 Trắc bách diệp 290 Trắc bách diệp lớn xoắn 291 Tuế mỹ 331 Tuế mỳ hung 332 Tuế mỹ mây 331 Tùng dé 323 Tùng mốc 284 Tùng ngấn 286 Tùng sà 288 Tùng úc 276 Tùng xanh 285 Vạn tuế 299 Vạn tuế xoăn 299 Xa mu 327 Xa mu nhật 326