PDF Tài nguyên cây cảnh Việt Nam, Trần Hợp, Ornemental plant resources in Vietnam

Discussion in 'Trồng hoa, cây cảnh, thú cưng...' started by mod_van, Oct 9, 2022.

  1. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]


    Tài nguyên cây cảnh Việt Nam, Trần Hợp, Ornemental plant resources in Vietnam

    Ornemental plant resources in Vietnam, Cẩm nang nhận biết cây cảnh Việt Nam, Handbook to identification of ornemental plants in Vietnam
    340 trang màu
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Bản word (tìm kiếm, copy, edit nội dung) : Bạn cần để tải tài liệu
    Last edited: Oct 10, 2022
    Loading...
  2. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    MỤC LỤC
    Mục lục 1
    Bảng tra cứu theo tên Việt Nam 3
    Bảng tra cứu theo tên Khoa học 8
    Lời nói đầu 14
    Phần thứ nhất: Một số khái niệm cơ bản về hình thái cây cỏ 17
    Phần thứ hai: Những loài cây cảnh trồng và mọc hoang ở VN 37
    A - Quyết thực vật-Ferns Allies 37
    1 - Họ Cỏ tháp bút - Equisetaceae 37
    2 - Họ Thông đất - Lycopodiaceae 39
    3 - Họ Quyết trần - Psilotaceae 50
    4 - Họ Quyên bá - Selaginellaceae 52
    B - Dương xỉ - Ferns 74
    1 - Họ Tóc thần - Adiantaceae 74
    2 - Họ Tổ chim - Aspleniaceae 89
    3 - Họ Bèo hoa dâu - Azollaceae 102
    4 - Họ Guột - Blechnaceae 103
    5 - Họ Cánh dơi - Cheiropleuriaceae 109
    6 - Họ Dương xỉ gỗ - Cyatheaceae 110
    7 - Họ Vẩy lọp - Davalliaceae 114
    8 - Họ Áo cốc - Dennstaedtiaceae 121
    9 - Họ Lông cu ly - Dicksoniaceae 136
    10 - Họ Ráng Mộc xỉ - Dryopteridaceae 138
    11 - Họ Guột - Gleicheniaceae 158
    12 - Họ Gấm mi - Grammitidaceae 162
    13 - Họ Lá màng - Hymenophyllaceae 164
    14 - Họ Lá roi - Lomariopsidaceae 170
    15 - Họ Móng ngựa - Marattiaceae 175
    16 - Họ Rau bợ - Marsileaceae 179
    17 - Họ Trúc xỉ - Oleandraceae 180
    18 - Họ Lưỡi rắn - Ophioglossaceae 191
    19 - Họ Sâm rừng - Osmundaceae 192
    20 - Họ Rau cần trôi - Parkeriaceae 193
    21 - Họ Ráng Bình chu - Plagiogyraceae 194
    22 - Họ Dương xỉ - Polypodiaceae 196
    23 - Họ Cẳng gà - Pteridaceae 235
    24 - Họ Bèo ong - Salviniaceae 248
    25 - Họ Bòng bong - Schizaeaceae 250
    26 - Họ Thư lý - Thelypteridaceae 256
    27 - Họ Ráng Cọ - Vittariaceae 263
    28 - Họ Vân sỹ - Woodsiaceae 266
    c - Ngành thông - Pinophyta 276
    1. Họ Bách tán - Araucariaceae 276
    2. Họ Đỉnh tùng - Cephalotaxaceae 282
    3. Họ Hoàng đàn - Cupressaceae 283
    4. Họ Tuế - Cycadaceae 292
    5. Họ Bạch quả - Ginkgoaceae 301
    6. Họ Dây gắm - Gnetaceae 302
    7. Họ Thông - Pinaceae 306
    8. Họ Kim giao - Podocarpaceae 314
    9. Họ Thông đỏ - Taxaceae 322
    10. Họ Bụt mọc - Taxodiaceae 324
    11. Họ Tuế mỳ - Zamiaceae 330
     
  3. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Bảng tra cứu theo tên Việt Nam

    Bạch quả 301
    Bách tán 278
    Bách tán cảnh 280
    Bách tán cong 279
    Bách tán dẹt 281
    Bách tán lá nhọn 276
    Bách tán lớn 281
    Bách tán lọp 277
    Bách tán úc 278
    Bách xanh 283
    Bèo hoa dâu 103
    Bèo hoa dâu xanh 102
    Bèo ong cảnh 249
    Bèo ong chuột 248
    Bèo ong phẳng 249
    Bòng bong dẻo 251
    Bòng bong hợp 250
    Bòng bong leo 253
    Bòng bong liễu 253
    Bòng bong ngón 251
    Bòng bong nhật 252
    Bòng bong nhở bông 252
    Bòng bong ổ 254
    Bòng bong tai 250
    Bụt mọc 329
    Cẳng gà chân rết 247
    Cẳng gà chẻ ba 246
    Cẳng gà chẻ hai 244
    Cẳng gà đặc biệt 242
    Cang gà dị dạng 242
    Cẳng gà eo 239
    Cẳng gà gươm 239
    Cẳng gà gươm sọc trắng 240
    Cẳng gà hai tai 236
    Cẳng gà lá hẹp 241
    Cẳng gà ngón cảnh 238
    Cẳng gà phượng 243
    Cẳng gà thuôn 237
    Cẳng gà trắng 238
    Cẳng gà vẩy 245
    Cẳng gà vệ nữ 246
    Cẳng gà xẻ nửa 244 cắng gà xòe 241
    Cỏ bút tháp cảnh 38
    Cỏ tháp bút mềm 38
    Cỏ tháp bút núi 37
    Cốt toái bổ 207
    Cốt toái bổ lá sồi 208
    Cốt toái cứng 209
    Cốt toái nguyên 206
    Cốt toái rộng 207
    Cốt toái trần 206
    Đinh tùng 282
    Dương xỉ gồ lớn 111 Dương xỉ gỗ mụn 113 Dương xi gồ rộng 112 Dương xì gỗ trung 111 Dương xỉ gỗ Trung Hoa 110
    Gắm chùm to 305
    Gắm núi 306
    Gắm nước 304
    Gắm sót 304
    Guột lộng lẫy 160
    Guột lưỡng phân 158
    Guột núi 161
    Guột thẳng 159
    Hoàng đàn giả 316
    Kim giao 318
    Kim giao Cúc Phương
    317
    Kim giao Tràng Định
    318 "
    Kim giao trung 319
    Liễu sam Nhật 325
    Liễu sam Trung quốc 325
    Lông cu li 137
    Ổ rồng đôi 223
    Ố rồng dừa 224
    Ố rồng lớn 225
    Pơ mu 287
    Quyển bá bạc 52
    Quyển bá bò 58
    Quyển bá chứa chan 63
    Quyển bá cọ 66
    Quyển bá đá 67
    Quyển bá Đà Nang 54
    Quyển bá diện 62
    Quyển bá đốm 65
    Quyển bá đơn 62
    Quyển bá đứng 56
    Quyển bá hai dạng 53
    Quyển bá kép 71
    Quyển bá lá nhở 70
    Quyển bá lam 72
    Quyển bá lông 66
    Quyển bá lông chim 63
    Quyển bá mờ 55
    Quyển bá mỏng 60
    Quyên bá Nha Trang 68
    Quyển bá nhám 70
    Quyển bá nhánh dài 57
    Quyển bá nhọn 64
    Quyển bá quấn 60
    Quyến bá quảng 64
    Quyển bá quạt 57
    Quyển bá rễ vàng 55
    Quyển bá rìa lông 61
    Quyên bá sâu 58
    Quyển bá suối 71
    Quyển bá Thái 68
    Quyển bá thân vàng 54
    Quyển bá trung gian 59
    Quyển bá trường sinh 69
    Quyển bá vàng 67
    Quyển bá yếu 56
    Quyết trần dẹt 51
    Quyết trần nhằn 51
    Ráng Anh thi lớn 266
    Ráng Anh thi xanh 267
    Ráng Áo phễu nhọn
    168
    Ráng Áo phễu phiến
    169
    Ráng Áo phễu tù 168
    Ráng Bình chu hẹp 195
    Ráng Bình chu lớn 195
    Ráng Cánh dơi 109
    Ráng Cánh to 134
    Ráng Cánh to đuôi 135
    Ráng Chân thỏ bò 117
    Ráng Chân thỏ chẻ 114
    Ráng Chân thỏ lông chim 115
    Ráng Chân thỏ mỏng
    114
    Ráng Chân thỏ tròn 116
    Ráng Choại 105
    Ráng Cọ dài 265
    Ráng Cọ mềm 265
    Ráng Cô ni dải 84
    Ráng Cọ núi 264
    Ráng Cô thùy cứng 259
    Ráng Cô thùy lông 259
    Ráng Cung xỉ dài 144
    Ráng Cung xĩ đung đỉnh 142
    Ráng Cung xỉ giàu 143
    Ráng Đa hàng đông dương 150
    Ráng Đa thùy 87
    Ráng Đa túc láng 227
    Ráng Đa túc mịn 225
    Ráng Đa túc Nhật 227
    Ráng Đa túc tua 226
    Ráng Đa túc xẻ 228
    Ráng Đại 235
    Ráng Đại đẹp 236
    Ráng Đầu mỏng java 164
    Ráng Đầu mỏng Suma-tra 164
    Ráng Diệp thùy 138
    Ráng Diệp thùy đẹp 140
    Ráng Đinh ba 85
    Ráng Đinh ba màu 85
    Ráng Dừa 103
    Ráng Dung xa hải nam
    121
    Ráng Dung xa nhọn
    120
    Ráng Dung xa râu 119
    Ráng Đuôi bông 199
    Ráng Đuôi cá 122
    Ráng Đuôi dẹt 198
    Ráng Đuôi trung 198
    Ráng Gấm mi lông 163
    Ráng Gân mạng 86
    Ráng Gò nổi tai 210
    Ráng Hạ lân đốm 122
    Ráng Hạ lân lớn 123
    Ráng Hai áo nhụt 144
    Ráng Hai ngả suối 161
    Ráng Hai ổ dị mạch 276
    Ráng Hai ổ Java 271
    Ráng Hai ổ lông 273
    Ráng Hai ổ mã lai 272
    Ráng Hai ổ mở 268
    Ráng Hai ổ phún 270
    Ráng Hai ổ rau 269
    Ráng Hai ổ thô 267
    Ráng Hai ổ thùy 271
    Ráng Hai ổ tôn 272
    Ráng Hai ổ xanh 274
    Ráng Hiền bồ răng 275
    Ráng Khí xỉ cụt 262
    Ráng Lá đốt ôm 197
    Ráng Lá màng rìa 166
    Ráng Lá mỏng Hòn Bà 166
    Ráng Lá mỏng râu 165
    Ráng Lá sợi chẻ 255
    Ráng Lá sợi ngón 256
    Ráng Lanh sa bò 131
    Ráng Lanh sa chiến 125 Ráng Lanh sa gia va 128
    Ráng Lanh sa gươm 127
    Ráng Lanh sa nam 125
    Ráng Lanh sa núi 124
    Ráng Lanh sa thơm 130
    Ráng Lanh sa thuôn 129
    Ráng Lanh sa thùy 128
    Ráng Lanh sa tròn 130
    Ráng Lanh sa trung 124
    Ráng Lanh sa xẻ 126
    Ráng Lệ phi đốm 212
    Ráng Lệ phi hẹp 212
    Ráng Lệ phi mép 211
    Ráng Lệ phi Sapa 110
    Ráng Lệ phi tù 211
    Ráng Lệ phi vàng 213
    Ráng Lệ tôn nách 213
    Ráng Lỗ sơn núi 214
    Ráng Lông hung 149
    Ráng Lưỡi lợn hẹp 264
    Ráng Lưỡi lợn trung 263
    Ráng Lưỡi rắn đơn 192 Ráng Lưỡi rắn kép 191 Ráng Lưỡi trăn Mã Lai 174
    Ráng Lưỡi trăn trung
    174
    Ráng Mê cô bàn tay
    167
    Ráng Mê cô java 167
    Ráng Mộc xỉ a sam 145
    Ráng Mộc xỉ bắc 146
    Ráng Mộc xỉ núi 147
    Ráng Mộc xỉ thanh 148
    Ráng Mộc xỉ vẩy hẹp 149
    Ráng Mộc xỉ xoắn 147
    Ráng Móng ngựa quảng 176
    Ráng Móng ngựa Tam
    Đảo 178
    Ráng Móng ngựa thuốc
    176
    Ráng Móng ngựa to
    177
    Ráng Móng ngựa trung
    175
    Ráng Móng ngựa Vân
    Nam 179
    Ráng Móng trâu dẹt cong 175
    Ráng Móng trâu cong 188
    Ráng Móng trâu dẹt
    186
    Ráng Móng trâu dẹt xoăn 187
    Ráng Móng trâu đôi
    181
    Ráng Móng trâu đôi vằn 182
    Ráng Móng trâu đuôi cá 182
    Ráng Móng trâu lông 188
    Ráng Móng trâu lông chim 184
    Ráng Móng trâu rách
    187
    Ráng Móng trâu tim
    183
    Ráng Móng trâu tỏa
    189
    Ráng Móng trâu tròn
    185
    Ráng Móng trâu xoăn
    186
    Ráng Ổ dãy bóng 222
    Ráng Ổ dãy dài 221
    Ráng Ồ đôi thùy 223
    Ráng Ổ phấn 87
    Ráng Ô thận mép 221
    Ráng Ổ tròn 203
    Ráng Ổ tròn ba thùy 205
    Ráng Ổ tròn mũi 204
    Ráng Ổ tròn thùy nhọn 205
    Ráng Ổ túi bền 142
    Ráng ô túi sapa 139
    Ráng Ổ túi trung hoa
    139
    Ráng Ổ vạch cánh 202
    Ráng Ổ vạch dài 201
    Ráng Ố vạch leo 200
    Ráng Ổ vạch ngón 200
    Ráng Ổ vạch tế 88
    Ráng Ổ vạch vu 203
    Ráng Ổ vòng đa hàng
    142
    Ráng Ô vòng gián đoạn
    260
    Ráng Phiên nô trung hoa 136
    Ráng Quạt lông 83
    Ráng Quạt thùy 82
    Ráng Sa liên giả 234
    Ráng Sâm rừng núi 192
    Ráng Sĩ tiên gân 257
    Ráng Sĩ tiên mềm 257
    Ráng Sĩ tiên nhọn 256
    Ráng Sĩ tiên thường 228
    Ráng Tân kiên đá 218
    Ráng Tân kiên đa ổ 220
    Ráng Tân kiên thường 219
    Ráng Thân gỗ 104
    Ráng Thanh xà chuối
    189
    Ráng Thanh xà đốt 190
    Ráng Thư lý lớn 261
    Ráng Thùy tam giác
    Nha Trang 162
    Ráng Tổ kiến mỏng 218
    Ráng Tổ kiến núi 217
    Ráng Tổ phượng 196
    Ráng Trâm xỉ mỏng
    141
    Ráng trăng non đơn 263
    Ráng Út hạc nam 106
    Ráng Út hạc nhật 107
    Ráng Út hạc nhọn 108
    Ráng Vẩy chìm 118
    Ráng Vẩy trần hẹp 118
    Ráng Vi lân cỏ 132
    Ráng Vi lân lá dẹp 132
    Ráng Vi lân to 133
    Ráng Vi lân trài 133
    Ráng Vi ổ đốm 215
    Ráng Vi ổ lớn 215
    Ráng Vi ổ núi 217
    Ráng Vi ổ rải rác 214
    Ráng Vi ổ thùy xoăn 216
    Ráng Vi ổ xoăn 216
    Ráng Vòi voi chạm 172
    Ráng Vòi voi chạm mỏng 173
    Ráng Vòi voi mẫu tử 172
    Ráng Vòi voi phụ 171
    Ráng Vòi voi trung 170
    Ráng Yểm dực ba 155
    Ráng Yểm dực cánh
    152
    Ráng Yem dực chung
    151
    Ráng Yem dực dốc 153
    Ráng Yem dực đổi 157
    Ráng Yểm dực hạt 155
    Ráng Yem dực lưỡi 156
    Ráng Yem dực ngũ giác
    153
    Ráng Yểm dực nhánh
    151
    Ráng Yem dực rộng
    154
    Rau Bép 302
    Rau Bép Phúc nang 303
    Rau Bợ 179
    Rau Cần trôi 193
    Tai chuột 229
    Tai chuột búi 229
    Tai chuột dài 232
    Tai chuột lưỡi 231
    Tai chuột lưỡi dài 231
    Tai chuột mép 234
    Tai chuột thuôn 230
    Tai chuột tiền 233
    Thạch tùng bầu dục 42
    Thạch tùng bèo 43
    Thạch tùng bò 41
    Thạch tùng đôi 46
    Thạch tùng núi 39
    Thạch tùng răng 44
    Thạch tùng râu 42
    Thạch tùng rêu 41
    Thạch tùng sóng 40
    Thạch tùng vẩy 45
    Thiên tuế Bắc 292
    Thiên tuế chim 294
    Thiên tuế đá vôi 292
    Thiên tuế dài 294
    Thiên tuế kép 297
    Thiên tuế lá chẻ 296
    Thiên tuế lược 297
    Thiên tuế nhẵn 295
    Thiên tuế tròn 293
    Thiên tuế trung 298
    Thiên tuế xiêm 300
    Thiết sam 314
    Thông ba lá 310
    Thông Caribê 309
    Thông đá dẹp 49
    Thông đá dùi 48
    Thông đá đuôi chồn 50
    Thông đá phi lao 48
    Thông đất 47
    Thông đỏ 323
    Thông đuôi ngựa 312
    Thông hai lá 313
    Thông lá dẹt 311
    Thông lông gà 315
    Thông một lá 307
    Thông một lá bạc 307
    Thông năm lá 309
    Thông nước 328
    Thông tre 321
    Thông tre hẹp 320
    Thông tre trung hoa 321
    Tổ chim 94
    Tổ chim cảnh 91
    Tổ chim đuôi 94
    Tổ chim Hải nam 93
    Tổ chim lá thuôn 92
    Tổ chim láng 95
    Tổ chim lệch 100
    Tổ chim luợn 92
    Tổ chim mờ 97
    Tổ chim nhỏ 100
    Tổ chim sóng 99
    Tổ chim thân lông 90
    Tổ chim thưa 89
    Tổ chim thường 96
    Tổ chim thùy dài 97
    Tổ chim thùy răng 98
    Tổ chim thùy sâu 101
    Tô hạp 308
    Tóc thần bạch quả 78
    Tóc thần chân 79
    Tóc thần chồi 80
    Tóc thần đầu tròn 81
    Tóc thần đuôi 75
    Tóc thần mờ 76
    Tóc thần Nha Trang 78
    Tóc thần phi 79
    Tóc thần quạt 77
    Tóc thần tim 76
    Tóc thần to 82
    Tóc thần vệ nữ 74
    Trắc bá mỹ 289
    Trắc bá trắng 288
    Trắc bách diệp 290
    Trắc bách diệp lớn xoắn
    291
    Tuế mỹ 331
    Tuế mỳ hung 332
    Tuế mỹ mây 331
    Tùng dé 323
    Tùng mốc 284
    Tùng ngấn 286
    Tùng sà 288
    Tùng úc 276
    Tùng xanh 285
    Vạn tuế 299
    Vạn tuế xoăn 299
    Xa mu 327
    Xa mu nhật 326
     

Share This Page