PDF Mô hình hóa và tối ưu hóa trong công nghệ hóa học và thực phẩm

Discussion in 'Research Methods, Phương pháp nghiên cứu' started by mod_luong, Dec 15, 2022.

  1. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    [​IMG]
    Mô hình hóa và tối ưu hóa trong công nghệ hóa học và thực phẩm
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Loading...
  2. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................... 3
    DANH MỤC HÌNH ................................................................................. 10
    DANH MỤC BẢNG ............................................................................... 12
    Chương 1: ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ ĐÁNH GIÁ SAI
    SỐ ĐO LƯỜNG CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ................ 17
    1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHUNG ...................................................... 17
    1.1.1. Định nghĩa .................................................................................... 17
    1.1.2. Các thông số cơ bản và sai số phép đo của đại lượng
    ngẫu nhiên hay các thông số kỹ thuật .......................................... 17
    1.1.2.1. Một số khái niệm cơ bản ................................................. 17
    1.1.2.2. Sai số trong đo lường ...................................................... 17
    1.1.2.3. Kỳ vọng toán học ............................................................ 18
    1.1.2.4. Định luật cộng sai số ....................................................... 18
    1.1.2.5. Ước lượng toán học ........................................................ 19
    1.1.2.6. Phương sai ....................................................................... 19
    1.1.2.7. Đoạn tin cậy và xác suất tin cậy ...................................... 26
    1.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ ........................................... 27
    1.3. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐÁNH GIÁ SAI SỐ TRONG ĐO
    LƯỜNG .......................................................................................... 28
    1.2.1. Sai số phép đo trực tiếp.................................................................. 28
    1.2.2. Sai số phép đo gián tiếp ................................................................. 28
    1.4. TÍNH SAI SỐ ĐO LƯỜNG CÁC THÔNG SỐ NHIỆT
    VẬT LÝ .......................................................................................... 30
    1.4.1. Tính sai số đo lường xác định khối lượng riêng ............................ 30
    1.4.1.1. Xác định sai số thiết bị đo gián tiếp ................................ 30
    1.4.1.2. Xác định sai số thiết bị đo trực tiếp ................................ 31
    1.4.2. Tính sai số đo lường nhiệt dung riêng ........................................... 31
    1.4.2.1. Xác định sai số thiết bị đo gián tiếp ................................ 31
    6
    1.4.2.2. Xác định sai số thiết bị đo trực tiếp ................................ 33
    1.4.3. Tính sai số đo lường hệ số dẫn nhiệt ............................................. 33
    1.4.3.1. Xác định sai số thiết bị đo gián tiếp ................................ 33
    1.4.3.2. Xác định sai số thiết bị đo trực tiếp ................................ 35
    1.5. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN ................................................................... 36
    Chương 2: TIẾP CẬN HỆ THỐNG ĐỂ XÂY DỰNG MÔ TẢ
    TOÁN CHO HỆ NGHIÊN CỨU .......................................... 39
    2.1. KHÁI NIỆM ..................................................................................... 39
    2.2. HỆ THỐNG CÁC LOẠI MÔ HÌNH ................................................ 39
    2.2.1. Khái niệm mô hình ........................................................................ 39
    2.2.2. Các loại mô hình ............................................................................ 39
    2.2.2.1. Mô hình ngữ văn ............................................................. 39
    2.2.2.2. Mô hình đồ họa ............................................................... 40
    2.2.2.3. Mô hình vật lý (cũng có thể gọi là mô hình vật thể) ........... 41
    2.2.2.4. Mô hình toán học ............................................................ 51
    2.2.2.5. Mô hình số hóa................................................................ 53
    2.3. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG VÀ MÔ HÌNH HÓA ...................... 53
    2.3.1. Hệ thống ......................................................................................... 53
    2.3.2. Mô hình hóa ................................................................................... 55
    2.3.2.1. Khái niệm về mô hình hóa .............................................. 55
    2.3.2.2. Mô hình hóa toán học ..................................................... 55
    2.3.2.3. Phân loại các mô hình toán học ...................................... 56
    2.3.2.4. Mô tả toán học của đối tượng công nghệ ........................ 60
    2.3.2.5. Các phương pháp xây dựng mô tả toán học – Mô
    hình toán học .................................................................. 64
    2.4. MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ................................................................ 65
    2.4.1. Khái niệm ....................................................................................... 65
    2.4.2. Quy trình mô phỏng ....................................................................... 66
    2.4.2.1. Xây dựng mô hình toán của hệ thống ............................. 66
    7
    2.4.2.2. Xây dựng thuật toán giải mô hình toán ........................... 66
    2.4.2.3. Chạy chương trình, kiểm tra lỗi lập trình và thuật
    toán ................................................................................ 66
    2.4.2.4. Kiểm tra sự tương thích của mô hình toán ...................... 66
    2.4.2.5. Thực hiện thử nghiệm và phân tích kết quả .................... 67
    2.4.3. Ưu điểm và hạn chế của mô phỏng ............................................... 68
    2.4.3.1. Ưu điểm .......................................................................... 68
    2.4.3.2. Hạn chế ........................................................................... 68
    2.5. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN HỆ THỐNG ........................................... 68
    Chương 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH THỐNG KÊ THỰC
    NGHIỆM MÔ TẢ TOÁN CHO HỆ NGHIÊN CỨU ........... 71
    3.1. KHÁI NIỆM ..................................................................................... 71
    3.1.1. Mô hình hộp đen .......................................................................... 71
    3.1.2. Phương pháp nhận dạng dạng hàm và xây dựng phương
    trình hồi quy ................................................................................. 72
    3.2. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG PHƯƠNG TRÌNH HỒI
    QUY THỰC NGHIỆM ................................................................... 73
    3.3. QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM ..................................................... 83
    3.3.1. Khái niệm ....................................................................................... 83
    3.3.2. Mã hóa các biến thực thành biến ảo .............................................. 85
    3.3.3. Các phương pháp quy hoạch thực nghiệm .................................... 86
    3.4. QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM TRỰC GIAO CẤP 1 ................... 87
    3.4.1. Thực nghiệm yếu tố toàn phần ...................................................... 87
    3.4.2. Thực nghiệm yếu tố từng phần ...................................................... 96
    3.5. QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM TRỰC GIAO CẤP 2 ................... 97
    3.5.1. Các phương án cấu trúc có tâm...................................................... 98
    3.5.2. Phương án quay của Box và Hunter ............................................ 110
    3.5.3. Phương án thực nghiệm thông thường......................................... 120
    3.5.4. Phương án thực nghiệm cổ điển để tìm tối ưu ............................. 124
    8
    Chương 4: XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN MÔ TẢ CHO HỆ
    NGHIÊN CỨU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN
    TÍCH THỨ NGUYÊN ........................................................ 131
    4.1. KHÁI NIỆM ................................................................................... 131
    4.1.1. Tại sao phải sử dụng phương pháp phân tích thứ nguyên
    để xây dựng mô hình toán .......................................................... 131
    4.1.2. Ưu và nhược điểm của phương pháp phân tích thứ
    nguyên ........................................................................................ 131
    4.1.3. Các thứ nguyên cơ bản trong hệ hóa lý ..................................... 132
    4.2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP
    PHÂN TÍCH THỨ NGUYÊN ...................................................... 133
    4.2.1. Định lý  ...................................................................................... 133
    4.2.2. Các bước mô hình hóa bằng phương pháp phân tích thứ
    nguyên ........................................................................................ 134
    4.3. MỘT SỐ BÀI TOÁN MÔ HÌNH HÓA BẰNG PHƯƠNG
    PHÁP PHÂN TÍCH THỨ NGUYÊN ........................................... 136
    4.3.1. Bài toán 1 ..................................................................................... 136
    4.3.2. Bài toán 2 ..................................................................................... 142
    4.3.3. Bài toán 3 ..................................................................................... 150
    Chương 5: XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN MÔ TẢ CHO HỆ
    NGHIÊN CỨU DỰA TRÊN CÁC ĐỊNH LUẬT
    BẢO TOÀN ........................................................................ 157
    5.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ................................................... 157
    5.2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN HỌC ........................................... 157
    5.2.1. Các bước xây dựng mô hình toán ................................................ 157
    5.2.2. Xây dựng mô hình toán mô tả cho đối tượng công nghệ ............. 158
    Chương 6: TỐI ƯU HÓA XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ ......... 201
    6.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ................................................... 201
    6.2. GIỚI THIỆU VỀ BÀI TOÁN TỐI ƯU .......................................... 202
    6.2.1. Bài toán tối ưu một mục tiêu ....................................................... 202
    9
    6.2.2. Bài toán tối ưu đa mục tiêu .......................................................... 203
    6.3. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU .................. 204
    6.3.1. Phương án không tưởng và hiệu quả không tưởng ...................... 205
    6.3.2. Phương án trội và phương án bị trội ............................................ 205
    6.3.3. Phương án Pareto tối ưu .............................................................. 206
    6.4. TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU VỚI CÁC CHUẨN TỐI
    ƯU TỔ HỢP S VÀ R ................................................................... 206
    6.4.1. Định lý Pareto tối ưu .................................................................... 206
    6.4.2. Phương pháp điểm không tưởng .................................................. 207
    6.4.3. Phương pháp vùng cấm ............................................................... 208
    6.5. TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU THEO PHƯƠNG PHÁP
    CHẬP TUYẾN TÍNH ................................................................... 210
    6.6. TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU VỚI CHUẨN TỐI ƯU TỔ
    HỢP CÁC HÀM THỎA DỤNG MỜ ........................................... 212
    6.7. TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU THEO PHƯƠNG PHÁP
    HARRINGTON ............................................................................ 215
    6.8. CHỌN PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU HÓA ........................................ 217
    6.9. BÀI TẬP ÁP DỤNG ...................................................................... 219
    6.9.1. Bài tập 1 ....................................................................................... 219
    6.9.2. Bài tập 2 ....................................................................................... 231
    TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 241
    PHỤ LỤC .............................................................................................. 246
     
  3. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    [1] Akhnadarôva, X. & V. V. Khapharốp. (1994). Tối ưu hóa thực
    nghiệm trong Hóa học & Kỹ thuật hóa học. (N. Cảnh & N. Đ. Soa,
    Các biên tập viên) TP HCM: NXB ĐHBK TP HCM.
    [2] Dang Thi Ngoc Dung & Nguyen Tan Dzung. (2011d). Multi-
    Objective Optimization of Concentrated Vacuum Process to
    Determine The Technological Mode of The Marmalade Gac
    Production. Canadian Journal on Chemical Engineering &
    Technology, 2(9), 162-170.
    [3] Doan Thi Hong Hai & Nguyen Tan Dzung. (2016). The Multiobjective
    Optimization by the Utopian Point Method to Determine
    the Technological Mode of Infrared Radiation Drying Process of
    Jackfruit Product in Viet Nam. Research Journal of Applied
    Sciences, Engineering and Technology, 13(1), 75-84.
    doi:10.19026/rjaset.13.2892
    [4] Figura, P. L. & Teixeira, A. A. (2007). Physical properties –
    Measurement and Applications (in Freeze – Drying). Springer
    Science & Business Media.
    [5] Fisher, R. (1929). Tests of Significance in Harmonic Analysis.
    Proceedings of the Royal Society of London. Series A, Containing
    Papers of a Mathematical and Physical Character, 125(796), 54-
    59. Retrieved from http://www.jstor.org/stable/95247
    [6] Franks, F. (1998). Freeze-drying of Bioproducts: Putting Principles
    into Practice. European Journal of Pharmaceutics and
    Biopharmaceutics, 45(3), 221-229.
    [7] George, J. P. & Datta, A. (2002). Development and Validation of
    Heat and Mass Transfer Models for Freeze-drying of Vegetable
    Slices. Journal of food engineering, 52(1), 89-93.
    [8] Krokida, M. K., Karathanos, V. T. & Maroulis, Z. B. (1998). Effect
    of Freeze drying Conditions on Shrinkage and Porosity of
    Dehyrated Agricultural Products. Journal of Food Engineering,
    35(4), 369-380.
    [9] Kuu, W. Y., Hardwick, L. M. & Akers, M. J. (2005). Correlation of
    Laboratory and Production Freeze Drying Cycles. International
    journal of pharmaceutics, 302(1), 56-67.
    242
    [10] Khalloufi, S., ROBERT, J. L. & Ratti, C. (2005). Solid Foods
    Freeze-Drying Simulation And Experimental Data. Journal of food
    process engineering, 28(2), 107-132.
    [11] Lê Xuân Hải (2008). Tối ưu đa mục tiêu với chuẩn tối ưu tổ hợp S
    và R ứng dụng trong quá trình chiết tách chất màu anthocyanin.
    Tạp chí Phát triển KH&CN, 11(9-2008).
    [12] Nguyen Tan Dzung., (2017). Study dynamics of the freeze drying
    process of royal Jelly in Viet Nam, Carpathian Journal of Food
    Science and Technology 2017, 9(3), 35-46
    [13] Nguyen Tan Dzung (2012a). Application of Multi-Objective
    Optimization by The Utopian Point Method to Determining the
    Technological Mode of Gac Oil Extraction. International Journal
    of Chemical Engineering and Applications, 3(1), 18-24.
    [14] Nguyen Tan Dzung (2011b). Application of Multi-Objective
    Optimization by The Restricted Area Method to Determine the
    Cold Drying Mode of Gac. Canadian Journal on Chemical
    Engineering & Technology, 2(7), 136-143.
    [15] Nguyen Tan Dzung (2012b). Building and Solving the
    Mathematical Model of Heat Transfer to Determine the
    Technological Mode for the Freezing Process of Basa Sausage in
    Vietnam. APCBEES Procedia.
    [16] Nguyen Tan Dzung (2012d). Optimization The Freeze Drying
    Process of Penaeus Monodon to Determine The Technological
    Mode. International Journal of Chemical Engineering and
    Application, 3(3), 187-194. Retrieved from
    http://www.ijcea.org/show-37-443-1.html
    [17] Nguyen Tan Dzung (2012e). Optimization the Freezing Process of
    Penaeus Monodon To Determine Technological Mode of Freezing
    for Using in the Freeze Drying. International Journal of Chemical
    Engineering and Applications, 187-194.
    [18] Nguyen Tan Dzung (2012e). Optimization the Freezing Process of
    Penaeus Monodon To Determine Technological Mode of Freezing
    for Using in the Freeze Drying. Canadian Journal on Chemical
    Engineering & Technology, 3(3), 45-53.
    [19] Nguyen Tan Dzung (2014). Building the Method and the
    Mathematical Model to Determine the Rate of Freezing Water
    inside Royal Jelly in the Freezing Process. Research Journal of
    243
    Applied Sciences, Engineering and Technology, 7(2), 403-412.
    Retrieved from
    http://www.airitilibrary.com/Publication/alDetailedMesh?docid=20
    407467-201401-201506290026-201506290026-403-412
    [20] Nguyen Tan Dzung (2016). Study of Determining the
    Technological Mode in the Freeze Drying Process of Royal Jelly in
    Viet Nam. Carpathian Journal of Food Science and Technology,
    8(2), 38-46. Retrieved from http://chimiebiologie.
    ubm.ro/carpathian_journal/Papers%20vol_htm_files/6.%2
    0Nguyen%20Tan%20Dzung%20revised.pdf
    [21] Nguyen Tan Dzung & Nguyen Quoc Dzung (2011c). Application
    of Multi-Objective Optimization to Determine the Technological
    Mode of Avocado Oil Extraction. Canadian Journal on Chemical
    Engineering & Technology, 2(6), 106-112.
    [22] Nguyen Tan Dzung & Le Hoang Du (2013). Building The
    Mathematical Model To Determine The Technological Mode For
    The Freezing Process Of Basa Fillet In ĐBSCL Of Vietnam By
    Experimental Method. Journal of Engineering Technology and
    Education, 9(5), 73-81. Retrieved from
    http://www.engh.kuas.edu.tw/004_ne.php?types=detail&year=2013
    &month=1; engh.kuas.edu.tw/files/ne/k9sxnp6t27.pdf
    [23] Nguyen Tan Dzung, Le Duc Manh & Nguyen Van Suc (2015).
    Study Technological Factors Effect on the Loss of Protein,
    Carbohydrate and Lipid inside Royal Jelly in the Freeze Drying
    Process. Current Research Journal of Biological Sciences, 7(2),
    22-30. Retrieved from
    https://doaj.org/article/d33b2b8aa8554e8c99e2b77ab9f14a6d
    [24] Nguyen Tan Dzung, Nguyen Quoc Dzung, Trinh Van Dung & Le
    Xuan Hai (2011a). Application of Multi-Objective Optimization by
    S and R* Optimal Combination Criteria to Determine the Freeze
    Drying Mode of Penaeus monodon. Journal of Chemical
    Engineering & Process Technology, 2(2), 1-7. doi:DOI
    10.4172/2157-7048.1000107
    [25] Nguyen Tan Dzung, Trinh Van Dzung & Tran Duc Ba (2012c).
    Building The Method To Determine The Rate of Freezing Water of
    Penaeus Monodon. Carpathian Journal of Food Science and
    Technology, 4(2), 28-35. Retrieved from http://chimiebiologie.
    ubm.ro/carpathian_journal/Vol%204(2)%202012.pdf
    244
    [26] Nguyen Tien Luc, Le Hoang Du & Nguyen Tan Dzung (2013).
    Optimization of The Smoking Process of Pangasius Fish Fillet to
    Increase The Product Quality. Journal of Food Science and
    Technology, 5(2):, 5(2), 206-212. Retrieved from
    http://maxwellsci.com/jp/abstract.php?jid=AJFST&no=262&abs=23
    [27] Nguyễn Cảnh (2004). Quy hoạch thực nghiệm. TP HCM: NXB
    ĐHQG TP HCM.
    [28] Nguyễn Đức Nghĩa (1999). Mô hình hóa và tối ưu hóa (Quy hoạch
    tuyến tính và rời rạc). Hà Nội: NXB Giáo Dục.
    [29] Nguyễn Minh Tuyển & Phạm Văn Thiêm (2001). Kỹ thuật hệ
    thống Công nghệ hóa học (Vols. 1, 2). NXB KHKT.
    [30] Nguyễn Tấn Dũng (2005). Nghiên cứu sấy thăng hoa tôm sú. TP
    HCM: Đại học Bách khoa TP HCM.
    [31] Nguyen Tan Dzung & et al (21–23/10/2009). Building a
    Mathematical Model to Determine the Relationship Between Heat
    Emission Coefficient and Pressure of the Freeze Drying
    Environment of Solid Materials. Proceedings of the 11th
    Conference on Science and Technology. Ho Chi Minh city: VNUHCMC.
    [32] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2008a). Nghiên cứu khảo sát các
    tính chất nhiệt vật lý thủy sản nhóm giáp xác (tôm sú, tôm bạc và
    tôm thẻ) ảnh hưởng đến quá trình cấp nhiệt tách ẩm trong sấy thăng
    hoa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy Sản (2).
    [33] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2008b). Nghiên cứu xác định tỷ
    lệ nước đông băng bên trong thực phẩm (mô hình dạng phẳng vô
    hạn) theo nhiệt độ lạnh đông. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công
    nghệ ĐHQG TP HCM, 11(09/2008). Retrieved from
    http://www.vjol.info.vn/index.php/JSTD/article/view/1858
    [34] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2008c). Nghiên cứu xác định tỷ
    lệ nước đông băng và nhiệt độ lạnh đông thích hợp (mô hình dạng
    trụ vô hạn) của vật liệu ẩm ở giai đoạn 1 trong sấy thăng hoa. Tạp
    chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG TP HCM, Vol.11
    (12/2008).
    [35] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2010a). Nghiên cứu xây dựng
    mô hình toán truyền nhiệt lạnh đông, xác định tỷ lệ nước đóng
    băng và nhiệt độ lạnh đông tối ưu của VLA dạng hình trụ hữu hạn,
    ở giai đoạn 1 trong sấy thăng hoa. Tạp chí Phát triển Khoa học và
    Công nghệ ĐHQG TP HCM, 13 (K5).
    245
    [36] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2010b). Tối ưu hóa đa mục tiêu
    ứng dụng xác lập chế độ công nghệ sấy thăng hoa tôm thẻ. Tạp chí
    Khoa học và Công nghệ Thủy sản (1).
    [37] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2010c). Tối ưu hóa đa mục tiêu
    với chuẩn tối ưu tổ hợp R ứng dụng xác lập chế độ công nghệ sấy
    thăng hoa tôm bạc. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
    ĐHQG TP HCM, 15 (K2).
    [38] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2010d). Tối ưu hóa đa mục tiêu
    với chuẩn tối ưu tổ hợp S ứng dụng xác lập chế độ công nghệ sấy
    thăng hoa cho thủy sản nhóm giáp xác: đại diện là tôm sú. Tạp chí
    Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG TP HCM, 13 (K3).
    [39] Nguyễn Tấn Dũng & các cộng sự (2010e). Xây dựng và giải mô
    hình toán truyền nhiệt tách ẩm trong điều kiện sấy thăng hoa bằng
    phương pháp phần tử hữu hạn. Tạp chí Khoa học Công nghệ,
    48(6A), 23-35.
    [40] Nguyễn Tấn Dũng, Trịnh Văn Dũng & Trần Đức Ba (2009).
    Nghiên cứu thiết lập mô hình toán truyền nhiệt tách ẩm trong điều
    kiện sấy thăng hoa. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
    ĐHQG TP HCM, 12(8/2009), 67-80. Retrieved from
    vjol.info/index.php/JSTD/article/viewFile/2536/2396
    [41] Pikal, M. J., Mascarenhas, W. J., Akay, H. U., Cardon, S., Bhugra, C.,
    Jameel, F. & Rambhatla, S. (2005). The Nonsteady State Modeling of
    Freeze Drying: In-process Product Temperature and Moisture Content
    Mapping and Pharmaceutical Product Quality Application.
    Pharmaceutical development and technology, 10(1), 17-32.
    [42] Pikal, M. J., Shah, S., Roy, M. L. & Putman, R. (1990). The
    Secondary Drying Stage of Freeze Drying: Drying Kinetics as a
    Function of Temperature and Chamber Pressure. International
    journal of pharmaceutics, 60(3), 203-207.
    [43] Trịnh Văn Dũng (2008). Ứng dụng tin học trong hóa học – Thực
    phẩm. TP HCM: NXB Đại học Quốc Gia TP HCM.
    [44] Vu Duc Phuong & Nguyen Tan Dzung (2016). The Multi-objective
    Optimization by the Restricted Area Method to Determine the
    Technological Mode of Cold Drying Process of Carrot Product.
    Research Journal of Applied Sciences, Engineering and
    Technology, 13(1), 64-74. doi:10.19026/rjaset.13.2891
    [45] Nguyễn Tấn Dũng (2016). Quá trình và Thiết bị trong CNHH&TP,
    Kỹ thuật và Công nghệ sấy thăng hoa. NXB ĐHQG TP HCM.
     

Share This Page