MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 5 1. NHỮNG NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG TIÊU BIỂU 7 - Có bao nhiêu nghề tinh xảo truyền thống ở đất nước ta. 7 - Làng, phường, xóm nghề. 9 - Nhứng nghề truyền thống và làng nghề làu đời nhất. 10 1. Nghề khắc chạm đá 11 2. Nghề đúc đồng thau. 13 * Bài đọc thêm: Nghề đúc đồng làng Vó. 15 3. Nghề gốm sứ. 18 - Sơ lược về gốm sứ Việt Nam. 22 - Nguồn gốc và nguyên liệu gốm sứ Lái Thiêu - Bình Dương. 29 - Hệ phái gốm Bình Dương - Lái Thiêu. 34 - Gốm Chămpa. 36 * Bài đọc thêm: 37 - Đòi điều về gốm Việt Nam. ■ ■ 37 - Gốm Việt Nam qua chiếc bình đắt thế giới. 40 4. Nghề dệt lụa. 42 5. Nghề thêu 51 6. Nghề sơn mài. 52 - 8 công đoạn sản xuất sơn mài ở Bình Dương. 53 7. Nghề khảm 56 8. Nghề chạm khắc. 58 9. Nghề đan mây tre. 60 10. Nghề làm nón. 63 * Bài đọc thêm: Người phụ nữ một tay chằm nón. 67 11. Nghề dệt chiếu. 70 12. Nghề làm tranh dân gian. 72 13. Nghề làm vàng bạc. 74 - Các nhóm làng nghề qua du khảo. 75 323 2. LÀNG NGHỀ TIÊU BIỂU ở BẮC BỘ 86 1. Làng gốm sứ Bát Trầng. 86 - Hướng vươn lẽn. 88 - Thăm một cơ sở sản xuất. 90 * Bài đọc thêm: Nguồn gốc gốm Bát Tràng và ấm tích, chén dân tộc. 95 - Bí mật Bát Tràng. 95 - Gạch Bát Tràng. 99 - Tìm hiểu một số ấm chén dân tộc. 100 - Những chiếc ấm tích dân tộc. 102 - Những chiếc chén dân tộc. 103 2. Làng gốm Hương Canh. 105 3. Làng lụa Hà Đông. 106 4. Làng mộc Đồng Ky. 109 - Âm vang xưa còn vọng lại. 110 - Nghề mộc làng Đồng Ky. 113 5. Làng tranh Đông Hồ. 116 * Bài đọc thêm: Người giữ hồn cho làng tranh Đông Hồ. 124 - Nghề làm giấy dó, nơi còn, nơi mất. 125 6. Sắc nét làng nghề Bắc bộ. 128 1. Làng chạm bạc Đồng Xâm. 128 2. Làng rèn Phúc Sen. 129 3. Làng nấu rượu ngô Bắc Hà. 130 4. Làng nghề chạm trổ La Xuyên. 132 5. Làng mây tre Phú Vinh. 133 6. Làng rắn Lê Mật. 134 7. Làng nón Phú Mỹ. 135 - Người chở bạc về làng. 137 - Tự hào Phú Mỹ. 140 8. Làng làm nón quai thao Triều Khúc 140 9. Làng bánh cấy Nguyên Xá 141 10. Làng nghề La Vân. 141 11. Phô' nghề tại thủ đô Hà Nội. 142 * Bài đọc thêm: Sản phẩm tranh thêu Thường Tín trên phố nghề Hà Nội. 143 324 3. LÀNG NGHÈ TIÊU BIỂU ở TRUNG BỘ 147 - Làng nghề truyền thống nổi tiếng ở Thanh Hóa. 148 1. Nghề làm chiếu cói Nga Sơn. 148 2. Làng nghề đan mây tre Quảng Phong. 149 3. Làng nghề chế tác đá Đông Sơn. 150 4. Các làng dệt truyền thống ở Thanh Hóa. 150 5. Làng nghề truyền thống tại Đà Năng. 152 - Làng đá mỹ nghệ. 152 * Bài đọc thêm: Nghề chạm khắc đá Ngũ Hành Sơn. 155 - Làng chiếu Cẩm Nê. 157 - Làng nghề làm bánh khô mè Cẩm Lệ. 158 7. Làng nghề truyền thống tại Quảng Nam. 159 - Làng mộc Kim Bồng. 159 - Làng gốm Thanh Hà. 160 - Làng đúc đồng Phước Kiên. 161 - Làng khai thác yến xào Thanh Châu. -162 * Bài đọc thêm: Cù lao chàm và yến xào. 163 - Làng nghề truyền thống Hội An. 168 8. Làng nghề truyền thống tại Bình Định. 170 9. Làng nghề truyền thống tại Phú Yên. 171 - Làng đan lát Vinh Ba. 171 - Làng nghề làm bánh tráng Hòa Đa. 172 - Làng gốm xóm Gõ. 172 10. Làng nghề nước mắm Mũi Né - Phan Thiết. 173 - Mũi Né và làng nghề. 174 11. Làng nghề thêu tranh truyền thống ở Đà Lạt. 176 4. NGHỀ THỦ CÔNG ở NAM BỘ 183 - Nghề và cuộc sống con người Nam tiến. 183 - Những nghề ở Nam bộ. 184 - Làng xóm nghề Nam bộ. 188 - Nghề thủ công trong tiến trình lịch sử Nam bộ. 189 1. Nghề thủ công ở Nam bộ thời chúa Nguyễn và triều Nguyền. 190 2. Tình hình phát triển nghề dệt tơ lụa thủ công ở Nam bộ 191 3. Nghề nhuộm. ■ — 192 ; I 325 4. Nghề tơ tằm. 195 5. Nghề đúc đồng. 197 6. Nghề làm chiếu, đệm, buồm. 197 7. Nghề mộc. 200 8. Nghề ép dầu. 200 9. Nghề gốm. 201 10. Nghề sản xuất đường mía. 203 a. Ngành trồng mía. 203 b. Lò đường. 204 11. Nghề sản xuất mắm và nước mắm. 206 12. Nước mấm Phú Quốc - Hà Tiên. 207 a. Đánh bắt cá ở Phú Quốc - Hà Tiên vào cuối thế kỷ 19. 208 b. Nước mắm Hòn. 209 * Bài đọc thêm: - Nghề thủ công ở Nam bộ hiện nay. 211 - Làng nghề đất Sài Gòn đi về đâu? 214 5. LÀNG XÓM NGHỀ ở NAM BỘ 217 1. Làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp 218 2. Làng gốm sứ Bình Dương. 219 3. Làng gốm, gạch Tân Vạn. 220 4. Làng đúc lư hương An Hội. 224 - Đúc lư, một nghề bí ẩn. 224 - Công đoạn đúc lư hương. 226 - Các loại lư hương. 229 - Ai đem nghề đúc đồng, lư đến. 230 5. Làng tạc đá truyền thống ở Bửu Long. 231 a. Nghề truyền thống và nguồn tài nguyên. 232 b. Những người lành nghề không theo trường lớp. 234 c. Làng nghề làm đá ở Bửu Long có từ bao giờ? 238 d. Mỹ nghệ đá Bửu Long ngày nay. 240 6. Làng dệt Bảy Hiền. 243 - Địa danh Bảy Hiền và làng dệt. 244 - Người Quảng Nam và làng dệt Bảy Hiền. 246 - Tình hình khai triển làng nghề. 249 326 - Sản phẩm và thị trường. 254 - Cơ hội và biến động. 255 - Chủ và thợ trong tiến trình làng nghề. 257 7. Làng lụa và “lãnh Tân Châu”. 259 8. Làng nghề cũ, phố nghề mới cùa nghề chạm gổ ở Bà Hạt, TP.HCM. 271 9. Làng nghề lổng đèn Lạc Long Quân. 274 10. Làng bánh tráng Phú Mỹ 277 11. Bánh tráng phơi sương và bánh canh Trảng Bàng. 280 12. Làm cói, dệt chiếu ở Gò Vấp. 282 a. Khai thác cói. 283 b. Dệt chiếu. 284 13. Làng heo đất Phú Long. 287 14. Làng đan đệm ở Đức Hòa, Long An. 290 15. Làng nghề tàu hũ ky huyện Bình Minh. 293 16. Làng sản xuất lưỡi câu 296 17. Xóm nghề làm guốc ven sông ở huyện Bình Minh, Vĩnh Long. 299 - Guốc Thới Thuận. 300 - 4 loại guốc Thuận Thới. 301 - Sơn guốc. 302 - Quai guốc. 303 18. Làm cau khô và trầu rang truyền thống ở Mỹ Tho. 303 a. Nghề trồng cau, trầu. 305 b. Chế biến các loại trầu, cau. 306 19. Cây dừa và làng nghề Bến Tre. 308 20. Xóm nghề đan cần xé ở Kênh Xáng Chắc Băng, Kiên Giang. 313 a. Xóm nghề cần xé. .314 b. Quá trình hình thành xóm nghề đan cần xé. 316 c. Công việc sản xuất. 319 d. Đan cần xé. 320 Lời cuối 322 327