PDF Giáo trình nguyên phụ liệu may, Nguyễn Tuấn Anh

Tin đăng trong 'Thiết kế thời trang, may mặc' bởi mod_luong, Cập nhật cuối: 07/07/2023.

  1. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    [​IMG]
    Giáo trình nguyên phụ liệu may, Nguyễn Tuấn Anh
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 3
    MỤC LỤC 5
    Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ VẢI 13
    1.1. Khái quát chung 13
    1.1.1. Khái niệm vải dệt 13
    1.1.2. Lịch sử phát triển nghề dệt vải 13
    1.1.3. Đặc trưng thiết kế và sản xuất vải 15
    1.1.4. Phân loại vải 16
    1.1.4.1. Theo nguồn gốc xơ sợi 16
    1.1.4.2. Theo độ đồng nhất thành phần 17
    1.1.4.3. Theo công dụng sử dụng 17
    1.1.4.4. Theo giá trị sử dụng 17
    1.1.4.5. Theo công nghệ chế tạo 18
    1.1.4.6. Theo mức độ hoàn tất 18
    1.1.4.7. Theo tính chất hoàn tất 18
    1.1.4.8. Theo ngoại quan 18
    1.1.4.9. Theo kiểu dệt 19
    1.1.4.10. Theo thành phẩm từ vải 19
    1.1.4.11. Theo kết cấu sản phẩm may 19
    1.1.4.12. Theo màu sắc và hoa văn của vải 19
    1.1.4.13. Theo tên nơi xuất xứ 19
    1.2. Đặc trưng cơ bản của vải 20
    1.2.1. Hình dạng vải 20
    1.2.1.1. Mặt vải (face side) 20
    1.2.1.2. Biên vải (selvage) 20
    1.2.1.3. Chiều dài cây vải (roll of fabric) 20
    1.2.1.4. Khổ vải (width of fabric) 21
    1.2.1.5. Canh sợi (grain line) 22
    6
    1.2.2. Mật độ sợi, độ dày 23
    1.2.3. Độ chứa đầy (coverage) 24
    1.2.3.1. Độ chứa đầy thẳng (linear coverage) 24
    1.2.3.2. Độ chứa đầy diện tích (area coverage) 24
    1.2.3.3. Độ chứa đầy thể tích (volume coverage) 25
    1.2.3.4. Độ chứa đầy khối lượng (mass coverage) 25
    1.2.4. Khối lượng vải (weight of fabric) 25
    1.2.5. Màu sắc của vải 26
    1.2.5.1. Độ đều màu (color evenness) 26
    1.2.5.2. Độ bền màu (color fastness) 26
    1.2.6. Độ bền cơ lý 26
    1.2.6.1. Độ bền đứt (breaking strength) 26
    1.2.6.2. Độ giãn đứt (breaking elongation) 27
    1.2.6.3. Độ bền xé thủng (compression, shearing strength) 28
    1.2.6.4. Độ bền uốn (flexibility) 28
    1.2.6.5. Độ bền ma sát (abrassion resistance) 28
    1.2.7. Ngoại quan của vải (appearance) 29
    1.2.7.1. Tính chống nhàu, độ nhàu (crease resistance) 29
    1.2.7.2. Độ rủ, độ mềm (drapeness) 30
    1.2.7.3. Dạt sợi, tuột vòng (slippage) 30
    1.2.7.4. Độ co (shrinkage) 30
    1.2.8. Tính hấp thu (absorption) 32
    1.2.8.1. Độ hút nước (water absorption) 32
    1.2.8.2. Độ ẩm (moisture) 32
    1.2.8.3. Độ thông khí (air permeability) 32
    1.2.8.4. Tính chống thấm (water repellence, water proof) 33
    1.2.9. Tính chất nhiệt (thermal properties) 33
    1.2.9.1. Độ giữ nhiệt (heat storage) 33
    1.2.9.2. Độ chống nhiệt (heat resistance) 33
    1.2.9.3. Độ chống lửa (flame resistance) 33
    1.2.10. Độ nhiễm điện (static) 33
    7
    Chƣơng 2: CẤU TRÚC VẢI DỆT THOI 35
    2.1. Công nghệ dệt thoi 35
    2.1.1. Khái niệm 35
    2.1.2. Lịch sử 35
    2.1.3. Máy dệt thoi (loom) 35
    2.2. Kiểu dệt (weave design) 37
    2.2.1. Thiết kế 37
    2.2.2. Thuật ngữ 38
    2.2.2.1. Kiểu dệt (weave design) 38
    2.2.2.3. Rappo - R (Repeat) 38
    2.2.2.4. Điểm nổi (up, float) 39
    2.2.2.5. Bước chuyển - S (shift) 39
    2.3. Kiểu dệt vân điểm (plain weave, tappy weave) 41
    2.3.1. Kiểu dệt vân điểm cơ bản (regular) 41
    2.3.1.1. Khái niệm 41
    2.3.1.2. Điều kiện 42
    2.3.1.3. Tính chất 42
    2.3.1.4. Ứng dụng 42
    2.3.2. Kiểu dệt vân điểm tăng (rib weave) 42
    2.3.2.1. Khái niệm 42
    2.3.2.2. Vân điểm tăng dọc (warp rib) 42
    2.3.2.3. Vân điểm tăng ngang (weft rib) 43
    2.3.2.4. Vân điểm phối hợp (matt rib) 44
    2.4. Kiểu dệt vân chéo (twill weave) 44
    2.4.1. Kiểu dệt vân chéo cơ bản - liên tục (continuous twill) 44
    2.4.1.1. Khái niệm 44
    2.4.1.2. Điều kiện 44
    2.4.1.3. Ký hiệu 45
    2.4.1.4. Vân chéo liên tục trái (warp face continuous
    twill) 45
    2.4.1.5. Vân chéo liên tục phải (weft face continuous
    twill) 45
    2.4.1.6. Đặc điểm 45
    8
    2.4.1.7. Ứng dụng 46
    2.4.2. Kiểu dệt vân chéo tăng (reinforced twill). 46
    2.4.2.1. Đặc điểm 46
    2.4.2.2. Ký hiệu 46
    2.4.2.3. Vân chéo tăng cân bằng (balanced twill) 46
    2.4.2.4. Vân chéo tăng không cân bằng (unbalanced twill) 47
    2.4.3. Kiểu dệt vân chéo gãy (zigzag twill, wavy twill,
    pointed twill) 47
    2.4.4. Kiểu dệt Herringbone 47
    2.4.5. Kiểu dệt Cork Screw 48
    2.4.6. Kiểu dệt vân chéo kết hợp (combination twill) 48
    2.4.7. Kiểu dệt vân chéo bỏ sợi (broken twill) 49
    2.4.8. Kiểu dệt vân chéo chuyển chỗ (transposed twill) 49
    2.4.9. Kiểu dệt vân chéo phối hợp bước chuyển (modified
    shift twill) 50
    2.5. Kiểu dệt vân đoạn (satin weave, sateen weave) 50
    2.5.1. Khái niệm 50
    2.5.2. Kiểu dệt vân đoạn đúng (regular satin weave) 51
    2.5.2.1. Khái niệm 51
    2.5.2.2. Ký hiệu 51
    2.5.2.3. Quy tắc bước chuyển 52
    2.5.2.4. Đặc điểm 52
    2.5.2.5. Ứng dụng 52
    2.5.3. Kiểu dệt vân đoạn tăng 52
    2.5.4. Kiểu dệt vân đoạn có bước chuyển biến đổi (irregular
    satin weave) 53
    2.6. Một số kiểu dệt đặc biệt khác 53
    2.6.1. Kiểu dệt tổ ong (honey comb weave) 53
    2.6.2. Kiểu dệt hoa nhỏ (Huckaback weave, Jacquard weave) 54
    2.6.3. Kiểu dệt nhiễu (Crepe weave) 55
    2.6.4. Kiểu dệt Bedford Cord 56
    2.6.5. Kiểu dệt Piques 56
    2.6.6. Kiểu dệt quấn sợi (Mock Leno Weave) 57
    9
    Chƣơng 3: CẤU TRÚC VẢI DỆT KIM 59
    3.1. Khái quát chung 59
    3.1.1. Khái niệm 59
    3.1.2. Lịch sử phát triển 59
    3.1.3. Tính chất vải dệt kim 60
    3.1.4. Cấu trúc vong sợi (Loop) 61
    3.2. Công nghệ dệt kim 62
    3.2.1. Qui trình công nghệ 62
    3.2.1.1. Khái niệm 62
    3.2.1.2. Cấu tạo thiết bị 63
    3.2.2. Phương pháp dệt kim đan ngang 65
    3.2.2.1. Kiểu đan ngang một mặt phải (Jersey) 66
    3.2.2.2. Kiểu đan ngang hai mặt phải (rib, purl) 68
    3.2.2.3. Kiểu đan chun kép (Interlock) 70
    3.2.2.4. Một số kiểu đan đặc biệt khác 70
    3.2.3. Phương pháp dệt kim đan dọc 70
    3.2.3.1. Đan dọc một mặt phải 72
    3.2.3.2. Kiểu đan dọc hai mặt phải 75
    3.3. Cấu trúc một số kiểu dệt kim 75
    3.3.1. Dệt kim đan ngang (weft knitting) 75
    3.3.1.1. Kiểu đan trơn một mặt phải (plain, single jersey). 75
    3.3.1.2. Kiểu đan trơn hai mặt phải (rib) 76
    3.3.1.3. Kiểu đan trơn hai mặt trái (purl) 77
    3.3.1.4. Kiểu đan cài sợi phụ (backed stitch) 78
    3.3.1.5. Kiểu đan chập vòng sợi (tuck stitch) 78
    3.3.1.6. Kiểu đan thiếu vòng sợi (float stitch, missed
    stitch) 78
    3.3.2. Kiểu đan dọc (warp knitting) 79
    3.3.2.1. Kiểu đan xích (chain stitch) 79
    3.3.2.2. Kiểu đan Tricot 80
    3.3.2.3. Kiểu đan Atlas (đan trơn nghiêng 60o) 81
    3.3.2.4. Một số kiểu đan dọc khác 81
    10
    Chƣơng 4: CẤU TRÚC VẢI KHÔNG DỆT 83
    4.1. Khái niệm 83
    4.2. Phân loại 83
    4.3. Thành phần vải không dệt 84
    4.3.1. Nguyên liệu xơ sợi 84
    4.3.1.1. Xơ gốc thiên nhiên 84
    4.3.1.2. Xơ tổng hợp 85
    4.3.2. Chất liên kết đệm xơ 85
    4.4. Phương pháp sản xuất vải không dệt 85
    4.4.1. Phương pháp hóa học 85
    4.4.1.1. Giai đoạn hình thành đệm xơ 85
    4.4.1.2. Giai đoạn liên kết đệm xơ 86
    4.4.2. Phương pháp cơ học 86
    4.4.2.1. Kỹ thuật xuyên kim (needle bunch) 86
    4.4.2.2. Kỹ thuật khâu đan (spunlace) 87
    4.5. Ứng dụng của vải không dệt 87
    Chƣơng 5: LỰA CHỌN VÀ BẢO QUẢN VẢI 89
    5.1. Lựa chọn vải 89
    5.1.1. Lựa chọn vải theo vóc dáng cơ thể 89
    5.1.1.1. Đối với nam giới 89
    5.1.1.2. Đối với nữ giới 90
    5.1.1.3. Trẻ em 91
    5.1.2. Lựa chọn vải theo loại trang phục 91
    5.1.2.1. Trang phục lót 91
    5.1.2.2. Trang phục mặc thường ngày 91
    5.1.2.3. Trang phục khoác ngoài 91
    5.1.2.4. Trang phục bảo hộ lao động 91
    5.1.2.5. Trang phục thể thao 92
    5.1.2.6. Trang phục dạ hội 92
    5.2. Bảo quản vải 92
    5.2.1. Những tác nhân gây hao mòn vải 92
    11
    5.2.1.1. Do tác dụng của mài mòn 92
    5.2.1.2. Do tác dụng ánh sáng và khí quyển 93
    5.2.1.3. Do tác dụng giặt và ủi 93
    5.2.1.4. Hao mòn do tác dụng của vi sinh vật 93
    5.2.2. Tẩy rửa một số vết bẩn trên vải 94
    5.2.3. Ủi vải 95
    5.2.4. Xác định lỗi vải thường gặp 96
    Chƣơng 6: PHỤ LIỆU MAY 97
    6.1. Khái quát chung 97
    6.1.1. Khái niệm 97
    6.1.2. Tầm quan trọng 97
    6.1.3. Phân loại 98
    6.1.4. Thực trạng nguồn cung cấp phụ liệu may ở Việt Nam 98
    6.2. Phụ liệu liên kết 98
    6.2.1. Liên kết vải 98
    6.2.2. Chỉ may (thread) 99
    6.2.2.1. Khái niệm 99
    6.2.2.2. Tính chất của chỉ 99
    6.2.2.3. Ký hiệu chỉ 101
    6.2.2.4. Phân loại chỉ may 102
    6.2.2.5. Nguyên tắc chọn chỉ may 103
    6.3. Vật liệu keo dựng 104
    6.3.1. Khái niệm 104
    6.3.2. Phân loại 104
    6.3.3. Dựng dính (keo - mex) 104
    6.3.3.1. Khái niệm 104
    6.3.3.2. Thành phần cấu tạo mex 104
    6.3.3.3. Thông số kỹ thuật khi ép dán mex lên vải 105
    6.3.3.4. Mex vải 107
    6.3.3.5. Mex giấy 107
    6.3.4. Dựng không dính 108
    12
    6.4. Vật liệu cài, liên kết 108
    6.4.1. Nút cài (button) 109
    6.4.2. Dây kéo (fermeture) 111
    6.3.3. Khoen móc (hook and bar) 114
    6.3.4. Nhám dính (velcro) 115
    6.5. Vật liệu trang trí (decorating accessories) 116
    6.5.1. Ruy băng và đăng ten (ribbon and lace) 116
    6.5.2. Băng phản chiếu và băng khâu (bandage and tape) 116
    6.5.3. Nhãn (labels) 117
    6.5.3.1. Đặc điểm 117
    6.5.3.2. Phân loại nhãn sản phẩm may 118
    6.5.3.3. Một số nhãn trên trang phục 118
    6.6. Vật liệu lót trong 127
    6.6.1. Vải lót (lining fabric) 127
    6.6.2. Dây thun (elastic) 4128
    6.6.3. Dây rút (drawstring) 128
    6.7. Phụ liệu bao gói (garment packing accessories) 128
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 130
     

Chia sẻ trang này