PDF Giáo trình phát luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán, TS. Tạ Thanh Bình, TS. Đào Thị Thanh

Tin đăng trong 'Pháp luật, chính trị, văn bản quy phạm' bởi mod_luong, Cập nhật cuối: 09/11/2023.

  1. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    [​IMG]

    Giáo trình phát luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán, TS. Tạ Thanh Bình, TS. Đào Thị Thanh Bình
    433 trang
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    MỤC LỤC
    Trang
    LỜI NÓI ĐẦU 3
    DANH MỰC TỪ VIẾT TẮT 6
    Chương I. KHÁI QUÁT PHÁP LUẬT VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 7
    1.1. Khái niệm, đặc điểm của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán 7
    1.1.1. Khái quát chung về pháp luật 7
    1.1.1.1. Khái niệm pháp luật 7
    1.1.1.2. Đặc điêm của pháp luật 8
    1.1.2. Khái quát pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán 9
    1.1.2.1. Khái niệm pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán.... 9
    1.1.2.2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng cùa pháp luật chứng
    khoán và thị trường chứng khoán 10
    1.2. Hệ thống pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.... 18
    1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của pháp luật về chứng khoán và
    thị trường chứng khoán trên thế giới và Việt Nam 18
    1.2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển cùa pháp luật về chứng khoán
    và thị trường chứng khoán trên thế giới 18
    1.2.1.2. Vị trí, vai trò và quá trình hình thành, phát triển của pháp luật về
    chứng khoán và thị trường chứng khoán Việt Nam 23
    1.2.2. Nội dung của pháp luật về chímg khoán và TTCK Việt Nam 34
    1.2.2.1. Nội dung cơ bản của pháp luật về chúng khoán và TTCK 35
    1.2.2.2. Các lĩnh vực pháp luật khác có liên quan đến hoạt động chứng
    khoán và TTCK 41
    Chương II. PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG 51
    2.1. Khái niệm công ty đại chúng 51
    2.2. Quyền và nghĩa vụ của công ty đại chúng 54 
    2.2.1. Quyền của công ty đại chúng 54
    2.2.2. Nghĩa vụ của công ty đại chúng 54
    2.3. Quản trị công ty đại chúng 56
    2.3.1. Thông lệ quốc tế về quản trị công ty đại chúng 59
    2.3.2. Quy định pháp luật Việt Nam về quản trị công ty đại chúng 63
    Chương III. PHÁP LUẬT VỀ CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH CHÚNG
    KHOÁN VÀ CHÀO MUA CÔNG KHAI 89
    3.1. Khái quát về chào bán chứng khoán 89
    3.1.1. Khái niệm chào bán chứng khoán 89
    3.1.2. Các phương thức chào bán chứng khoán 91
    3.2. Pháp luật về chào bán chứng khoán tại Việt Nam 94
    3.2.1. Pháp luật về chào bán chứng khoán riêng lẻ 94
    3.2.1.1. Chào bán cổ phiếu riêng lẻ 95
    3.2.1.2. Chào bán trái phiếu riêng lẻ tại Việt Nam 101
    3.2.2. Pháp luật về chào bán chứng khoán ra công chúng 106
    3.2.2.1. Điều kiện, hồ sơ chào bán cổ phiếu ra công chúng 107
    3.2.2.2. Điều kiện, hồ sơ chào bán trái phiếu ra công chúng 118
    3.2.2.3. Thủ tục chào bán chứng khoán ra công chúng 124
    3.2.3. Một số trường hợp chào bán, phát hành chứng khoán khác 128
    3.2.3.1. Phát hành cổ phiếu để hoán đổi 128
    3.2.3.2. Chào bán, phát hành khác 131
    3.3. Chào mua công khai 136
    3.3.1. Các trường hợp chào mua công khai 137
    3.3.2. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký chào mua công khai 139
    3.3.2.1. Hồ sơ đăng ký chào mua công khai 139
    3.3.2.2. Trình tự, thủ tục đăng ký chào mua công khai 139
    3.3.2.3. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân chào mua công khai 141 
    Chương IV. PHÁP LUẬT VỀ THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CHỨNG
    KHOÁN 145
    4.1. Khái niệm về thị trường giao dịch chứng khoán 145
    4.1.1. Khái niệm, đặc điểm của thị trường giao dịch chúng khoán 145
    4.1.2. Hình thức tồ chức thị trường giao dịch chứng khoán 146
    4.2. Quy định pháp luật về thị trường giao dịch chứng khoán 150
    4.2.1. Tồ chức hoạt động, bộ máy quản lý và điều hành của SGDCK 150
    4.2.1.1. Bộ máy quản lý và điều hành 151
    4.2.1.2. Quyền và nghĩa vụ của SGDCK 154
    4.2.1.3. Quy định về thành viên của SGDCK 156
    4.2.2. Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán 159
    4.2.2.1. Niêm yết chứng khoán tại SGDCK 162
    4.2.2.2. Đăng ký giao dịch chứng khoán 171
    4.2.3. Giao dịch chúng khoán 173
    4.2.3.1. Tổ chức giao dịch chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch tại
    SGDCK 173
    4.2.3.2. Nhà đầu tư tham gia giao dịch chứng khoán trên TTCK cơ sở 176
    4.2.3.3. Nhà đầu tư tham gia giao dịch chứng khoán phái sinh 177
    Chương V. PHÁP LUẬT VÈ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 181
    5.1. Khái niệm, hình thức, đặc điểm pháp lý công ty chứng khoán 181
    5.1.1. Khái niệm công ty chứng khoán 181
    5.1.2. Hình thức pháp lý của công ty chứng khoán 182
    5.1.3. Đặc điểm pháp lý công ty chứng khoán 183
    5.2. Điều kiện thành lập công ty chứng khoán 186
    5.2.1. Điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật 186
    5.2.2. Điều kiện về vốn 187
    5.2.3. Điều kiện về nhân sự 188
    5.2.4. Điều kiện về cổ đông 190 
    5.3. Các quy định về tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán... 190
    5.3.1. Các nguyên tăc tô chức và hoạt động của công ty chửng khoán .... 190
    5.3.2. Nghiệp vụ môi giới 193
    5.3.3. Nghiệp vụ tự doanh 194
    5.3.4. Nghiệp vụ bảo lãnh phát hành 195
    5.3.5. Nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán 196
    5.3.6. Kinh doanh chứng khoán phái sinh 198
    5.3.7. Các dịch vụ chứng khoán được cung cấp 199
    5.3.7.1. Lưu ký chứng khoán 201
    5.3.7.2. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng vay tiền mua chúng khoán 202
    5.3.7.3. ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư
    cá nhân 204
    5.3.7.4. Các dịch vụ tài chính khác 206
    5.3.8. Các quy định về các thay đổi của công ty chứng khoán phải được
    UBCKNN chấp thuận 206
    5.4. Các quy định tài chính đối với công ty chứng khoán 207
    5.4.1. Tỷ lệ vốn khả dụng 207
    5.4.2. Quản lý an toàn tài chính 209
    5.5. Hạn chế đối vói cổ đông, người quản lý công ty chứng khoán và
    người làm việc tại công ty chứng khoán 211
    5.5.1. Đối với cổ đông 211
    5.5.2. Đối với người quản lý công ty chứng khoán 212
    5.5.3. Đối với người hành nghề chứng khoán 212
    5.6. Quy định về chế độ tài chính, kế toán, thuế 213
    5.6.1. Cơ chế tài chính 213
    5.6.1.1. Nguyên tắc đảm bảo an toàn tài chính 213
    5.6.1.2. Quy định về trích lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỳ dự
    phòng tài chính và rủi ro nghiệp vụ 214
    5.6.2. Chế độ kế toán 215 
    5.6.3. Chính sách thuế 216
    5.7. Tổ chức lại, giải thể, phá sản công ty chứng khoán 216
    5.7.1. Các hình thức tổ chức lại công ty chứng khoán 217
    5.7.2. Điều kiện tổ chức lại công ty chứng khoán 217
    5.7.3. Giải thể, phá sản công ty chứng khoán 217
    5.8. Chế độ báo cáo, lưu trữ, công bố thông tin 219
    5.8.1. Chế độ báo cáo 219
    5.8.2. Chế độ lưu trữ hồ sơ, chứng từ 220
    5.8.3. Công bố thông tin 220
    Chương VI. PHÁP LUẬT VÈ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐÀU TƯ CHÚNG KHOÁN 222
    6.1. Khái niệm, hình thức, đặc điểm pháp lý công ty quản lý quỹ 222
    6.1.1. Khái niệm công ty quản lý quỹ 222
    6.1.2. Hình thức pháp lý của công ty quản lý quỹ 222
    6.1.3. Đặc điểm pháp lý công ty quản lý quỹ 223
    6.2. Điều kiện thành lập công ty quản lý quỹ 224
    6.2.1. Điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật 224
    6.2.2. Điều kiện về vốn 224
    6.2.3. Điều kiện về nhân sự 224
    6.2.4. Điều kiện về cơ cấu cổ đông, thành viên góp vốn 225
    6.3. Quy định về tổ chức và các thay đổi phải được chấp thuận của công
    ty quản lý 226
    6.3.1. Quy định về tổ chức và quản trị công ty quản lý quỳ 226
    6.3.2. Quy định về các thay đổi phải được chấp thuận của công ty quản lý
    quỹ 230
    6.4. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty quản lý quỹ 230
    6.4.1. Nghiệp vụ quản lý quỹ 230
    6.4.2. Nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư 231 
    6.4.3. Nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán 232
    6.4.4. Hạn chế đối với công ty quản lý quỳ trong hoạt động nghiệp vụ kinh
    doanh 233
    6.5. Quy định về an toàn tài chính của công ty quản lý quỹ 236
    6.6. Trách nhiệm và nghĩa vụ của công ty quản lý quỹ 236
    6.6.1. Trách nhiệm, nghĩa vụ khi thực hiện quản lý tài sản ủy thác 236
    6.6.2. Trách nhiệm, nghĩa vụ khi thực hiện hoạt động đầu tư tự doanh....237
    6.7. Quy định về chế độ tài chính, thuế đối với công ty quản lý quỹ 238
    6.7.1. Quy định về chế độ tài chính 238
    6.7.2. Quy định về chính sách thuế 239
    6.8. Chế độ báo cáo, công bố thông tin của công ty quản lý quỹ 239
    6.8.1. Chế độ báo cáo 239
    6.8.1.1. Báo cáo định kỳ 239
    6.8.1.2. Báo cáo khác 240
    6.8.2. Chế độ công bố thông tin 241
    6.9. Giải thể, phá sản công ty quản lý quỹ 241
    Chương VII. PHÁP LUẬT VÈ QUỸ ĐÀU TƯ CHƯNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN 244
    7.1. Quy định về các loại hình quỹ đầu tư chứng khoán 244
    7.1.1. Khái quát chung về quỳ đầu tư chứng khoán 244
    7.1.2. Phân loại quỳ đầu tư chứng khoán 246
    7.1.2.1. Theo mô hình tổ chức và hoạt động của quỳ 246
    7.1.2.2. Căn cứ vào nguồn vốn huy động thành lập quỳ 248
    7.1.2.3. Căn cứ vào cấu trúc vận động vốn của quỹ 248
    7.1.3. Các loại hình quỳ đầu tư chứng khoán theo quy định pháp luật Việt
    Nam 249
    7.2. Thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư chửng khoán 251
    7.2.1. Thành lập và hoạt động của quỳ thành viên 251 
    7.2.1.1. Thành lập quỹ thành viên 251
    7.2.1.2. Hoạt động của quỳ thành viên 252
    7.2.2. Thành lập và hoạt động của quỹ đại chúng 254
    7.2.2.1. Thành lập quỹ đại chúng 254
    7.2.2.2. Hoạt động của quỹ đại chúng 258
    7.3. Thành lập và hoạt động của công ty đầu tu’ chứng khoán 259
    7.3.1. Thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ 259
    7.3.1.1. Thành lập công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ 259
    7.3.1.2. Hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ 261
    7.3.2. Thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng .... 263
    7.3.2.1. Thành lập công ty đầu tư chứng khoán đại chúng 263
    7.3.2.2. Hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng 264
    Chương VIII. PHÁP LUẬT VÈ ĐĂNG KÝ, LƯU KỶ, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN 267
    8.1. Chủ thể tham gia hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trù’ và thanh toán
    giao dịch chứng khoán 267
    8.1.1. Trung tâm Lưu ký chứng khoán 268
    8.1.1.1. Tổ chức, hoạt động, bộ máy quản lý và điều hành của VSDC 270
    8.1.1.2. Quyền và nghĩa vụ của VSDC 272
    8.1.2. Thành viên của VSDC, tổ chức mở tài khoản trực tiếp 273
    8.1.2.1. Thành viên luu ký 274
    8.1.2.2. Thành viên bù trừ 277
    8.1.2.3. Tổ chức mở tài khoản trực tiếp 284
    8.1.3. Ngân hàng thanh toán 285
    8.1.3.1. Điều kiện trở thành ngân hàng thanh toán 285
    8.1.3.2. Quyền và nghĩa vụ của ngân hàng thanh toán 286
    8.2. Quy định pháp luật về hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh
    toán chứng khoán 287
    8.2.1. Quy định về hoạt động đăng ký chímg khoán 287 
    8.2.2. Quy định về hoạt động lun ký chứng khoán 291
    8.2.3. Quy định về hoạt động thanh toán bù trừ 297
    8.2.3.1. Hoạt động thanh toán bù trừ trên TTCK cơ sở 297
    8.2.3.2. Hoạt động bù trừ, thanh toán chứng khoán phái sinh 304
    8.2.3.3. Cơ chế quản lý rủi ro trong hoạt động bù trừ, thanh toán giao
    dịch chúng khoán 307
    8.2.4. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán 315
    8.2.5. Thực hiện quyền của người sở hữu chứng khoán 317
    8,3. Đăng ký biện pháp bảo đảm đối vói chứng khoán đăng ký tập trung tại VSDC 319
    8.3.1. Chứng khoán thực hiện đăng kỷ biện pháp bảo đảm tại VSDC 321
    8.3.2. Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa biện pháp bảo đảm 322
    Chưong IX. PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BỐ THÔNG TIN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 325
    9.1. Nguyên tắc công bố thông tin 325
    9.1.1. Thông tin phải công bố đầy đủ và chính xác 326
    9.1.2. Thông tin phải được công bố kịp thời và hên tục 327
    9.1.3. Đảm bảo công bằng đối với các đối tượng nhận thông tin 327
    9.2. Pháp luật điều chỉnh hoạt động công bố thông tin trên TTCK 328
    9.2.1. Đối tượng công bố thông tin 329
    9.2.2. Phương tiện công bố thông tin 331
    9.2.3. Phương thức công bổ thông tin 332
    9.2.4. Nội dung công bố thông tin 333
    9.2.4.1. Công bố thông tin của công ty đại chúng 333
    9.2.4.2. Công bố thông tin của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ,
    chi nhánh của công ty quản lý quỳ nước ngoài tại Việt Nam 341
    9.2.4.3. Công bố thông tin của quỹ đại chúng, công ty đầu tư chứng
    khoán đại chúng 344
    9.2.4.4. Công bố thông tin của SGDCK 350 
    9.2.4.5. Công bố thông tin của VSDC 353
    9.2.4.6. Công bố thông tin của cổ đông lớn, người nội bộ và người có
    liên quan của người nội bộ 354
    Chương X. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, GIÁM SÁT, THANH TRA VÀ xử LÝ VI PHẠM TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 363
    10.1. Quản lý nhà nước về chứng khoán và TTCK 363
    10.1.1. Vai trò của quản lý nhà nước đối với chứng khoán và TTCK 364
    10.1.2. Nội dung quản lý nhà nước về chứng khoán và TTCK 367
    10.1.2.1. Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách phát
    triển cho TTCK 367
    10.1.2.2. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về chứng khoán và
    TTCK 369
    10.1.2.3. Tổ chức, quản lý và giám sát hoạt động TTCK 370
    10.1.2.4. Cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi các loại giấy phép, giấy chứng
    nhận liên quan đến hoạt động về chứng khoán và TTCK 370
    10.1.2.5. Giám sát, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý các vi
    phạm về chứng khoán và TTCK 371
    10.1.3. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về chứng khoán và TTCK .. 372
    10.1.3.1. Chính phủ 373
    10.1.3.2. Bộ Tài chính 374
    10.1.3.3. ủy ban Chứng khoán Nhà nước 374
    10.2. Giám sát hoạt động chứng khoán và TTCK 378
    10.3. Thanh tra hoạt động chứng khoán và TTCK 380
    10.3.1. Tổ chức và hoạt động của Thanh tra chứng khoán 381
    10.3.2. Quy định pháp luật về hoạt động thanh tra trong lĩnh vực chứng
    khoán và TTCK 383
    10.3.2.1. Đối tượng và phạm vi thanh tra 384
    10.3.2.2. Hình thức thanh tra 385
    10.3.2.3. Thời hạn thanh tra 385 
    10.3.2.4. Thẩm quyền, căn cứ ra quyết định thanh tra 385
    10.3.2.5. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra và các tổ chức, cá
    nhân có liên quan 386
    10.3.2.6. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh Thanh tra Chứng khoán hoặc
    Chủ tịch Ưỷ ban Chứng khoán Nhà nước 387
    10.4. Xử lý vi phạm trong hoạt động chứng khoán và TTCK 388
    10.4.1. Xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán 388
    10.4.1.1. Nguyên tắc xử lý vi phạm 388
    10.4.1.2. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động chứng
    khoán và TTCK 390
    10.4.1.3. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động
    chứng khoán và TTCK 396
    10.4.2. Xử lý hình sự trong lĩnh vực chứng khoán và TTCK 397
    10.4.2.1. Đối tượng xử lý vi phạm hình sự 398
    10.4.2.2. Các hình phạt đối với tội phạm trong lĩnh vực chứng khoán .398
    10.4.2.3. Thời hiện truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm trong
    lĩnh vực chứng khoán 399
    Chương XI. PHÁP LUẶT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG HOẠT ĐỘNG CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỬNG KHOÁN 402
    11.1. Quy định pháp luật về giải quyết tranh chấp trong hoạt động chứng khoán và TTCK 402
    11.1.1. Khái niệm về tranh chấp trên TTCK 402
    11.1.2. Vai trò của pháp luật về giải quyết tranh chấp trên TTCK 403
    11.1.2.1. Nâng cao hiệu lực của quản lý Nhà nước về TTCK 403
    11.1.2.2. Đảm báo sự tuân thủ nghiêm pháp luật của Nhà nước về chứng
    khoán và TTCK 404
    11.1.3. Quy định pháp luật về giải quyết tranh chấp về chứng khoán và
    TTCK.. 404 
    11.1.3.1. Chủ thể có quyền và nghĩa vụ liên quan đến tranh chấp 404
    11.1.3.2. Các loại tranh chấp phát sinh trên TTCK 406
    11.1.3.3. Cơ sở pháp lý của việc giải quyết tranh chấp 407
    11.1.3.4. Cơ chế giải quyết tranh chấp về chứng khoán và TTCK 407
    11.2. Quy định pháp luật về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động
    chứng khoán và TTCK 412
    11.2.1. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại 412
    11.2.2. Tố cáo và giải quyết tố cáo 414
    11.3. Quy định pháp luật về bồi thường thiệt hại 415
    11.3.1. Khái niệm về bồi thường thiệt hại 415
    11.3.1.1. Bồi thường thiệt hại theo hợp đồng., 415
    11.3.1.2. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 416
    11.3.2. Bồi thường thiệt hại trong lĩnh vực chứng khoán và TTCK 418
     

Chia sẻ trang này