PDF Các nhà văn giải Nobel 1901 - 2004, Đoàn Tử Huyến

Tin đăng trong 'Văn học, Nghệ thuật, Mỹ thuật … | Literature, Arts' bởi mod_luong, Cập nhật cuối: 17/03/2024.

  1. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]



    Các nhà văn giải Nobel 1901 - 2004, Đoàn Tử Huyến
    Tiểu sử, danh mục tác phẩm, diễn từ
    1210 trang
     
    pdf : Bạn cần để tải tài liệu
    Last edited by a moderator: 17/03/2024
    Đang tải...
  2. mod_luong

    mod_luong Moderator Staff Member Quản trị viên Thành viên VIP

    Tham gia :
    09/10/2019
    Bài viết:
    4.898
    Lượt thích:
    129
    Điểm thành tích:
    46.123
    MỤC LỤC
    ♦ Lời nhà xuất bản 5
    ♦ Giải Nobel văn học hơn một trăm năm nhìn lại 7
    ĐOÀN Đỗ NGUYÊN
    ♦ Quy cách biên soạn ĐOÀN TỬ HUYẾN 31
    CÁC NHÀ VĂN GIẢI NOBEL
    Giải Nobel Vẫn học 1901
    PRUDHOMME, SULLY 35
    Giải Nobel Văn học 1902
    MOMMSEN, THEODOR 37
    Giải Nobel Văn học 1903
    BJ0RNSON, BJ0RNSTJERNE 40
    Giải Nobel Văn học 1904
    MISTRAL, FREDÉRIC 48
    Giải Nobel Văn học 1904
    ECHEGARAY, JOSÉ DE 50
    Giải Nobel Văn học 1905
    SIENKIEWICZ, HENRYK 52
    Giải Nobel Văn học 1906
    CARDUCCI, GIOSUÈ 57 
    Giải Nobel Văn học 1907
    KIPLING, RUDYARD 60
    Giải Nobel Văn học 1908
    EUCKEN, RUD0LF 65
    Giải Nobel Văn học 1909
    LAGERLỎF, SELMA 88
    Giải Nobel Văn học 1910
    HEYSE, PAUL 97
    Giải Nobel Văn học 1911
    MAETERLINCK, MAURICE 100
    Giải Nobel Vẫn học 1912
    HAUPTMANN, GERHART 106
    Giải Nobel Văn học 1913
    TAGORE, RABINDRANATH 110
    Giải Nobel Văn học 1915
    ROLLAND, ROMAIN 120
    Giải Nobel Văn học 1916
    HEIDENSTAM, VERNER VON 124
    Giải Nobel Văn học 1917
    GJELLERUP, KARL 127
    Giải Nobel Văn học 1917
    PONTOPPIDAN, HENRIK 130
    Giải Nobel Văn học 1919
    SPITTELER, CARL 133
    Giải Nobel Văn học 1920
    HAMSUN, KNUT 136
    Giải Nobel Văn học 1921
    FRANCE, ANATOLE 142
    Giải Nobel Văn học 1922
    BENAVENTE, JACINTO 148
    Giải Nobel Văn học 1923
    YEATS, WILLIAM 151
    Giải Nobel Văn học 1924
    REYMONT, WLADYSLAW 169
    Giải Nobel Văn học 1925
    SHAW, BERNARD 172
    Giải Nobel Văn học 1926
    DELEDDA, GRAZLA 177
    Giải Nobel Văn học 1927
    BERGSON, HENRI 181
    Giải Nobel Văn học 1928
    UNDSET, SIGRID 187
    Giải Nobel Văn học 1929
    MANN, THOMAS 191
    Giải Nobel Văn học 1930
    LEWIS, SINCLAIR 198
    Giải Nobel Văn học 1931
    KARLFELDT ERIK 219
    Giải Nobel Văn học 1932
    GALSWORTHY, JOHN 221
    Giải Nobel Văn học 1933
    BUNIN, IVAN 224
    Giải Nobel Văn học 1934
    PIRANDELLO, LUIGI 230
    Giải Nobel Văn học 1936
    0'NEILL, EUGENE 236 
    Giải Nobel Văn học 1937
    MARTIN DU GARD, ROGER 242
    Giải Nobel Văn học 1938
    BUCK, PEARL 248
    Giải Nobel Văn học 1939
    SILLANPẨÂ, FRANS 283
    Giải Nobel Văn học 1944
    JENSEN, JOHANNES 286
    Giải Nobel Văn học 1945
    MISTRAL, GABRIELA 291
    Giải Nobel Văn học 1946
    HESSE, HERMANN 295
    Giải Nobel Văn học 1947
    GIDE, ANDRÉ 301
    Giải Nobel Văn học 1948
    ELIOT, THOMAS 306
    Giải Nobel Văn học 1949
    FAULKNER, WILLIAM 312
    Giải Nobel Văn học 1950
    RUSSELL, BERTRAND 317
    Giải Nobel Văn học 1951
    LAGERKVIST, PẦR 338
    Giải Nobel Văn học 1952
    MAURIAC, FRANỌOIS 348
    Giải Nobel Văn học 1953
    CHURCHILL, WINSTON : 357
    Giải Nobel Văn học 1954
    HEMINGWAY, ERNEST 362 
    Giải Nobel Văn học 1955
    LAXNESS, HALLDÓR 368
    Giải Nobel Văn học 1956
    JIMÉNEZ, JUAN 374
    Giải Nobel Văn học 1957
    CAMUS, ALBERT 378
    Giải Nobel Văn học 1958
    PASTERNAK, BORIS 388
    Giải Nobel Văn học 1959
    QUASIMODO, SALVATORE 391
    Giải Nobel Văn học 1960
    SAINT-JOHN PERSE 407
    Giải Nobel Văn học 1961
    ANDRIC, IVO 414
    Giải Nobel Văn học 1962
    STEINBECK, JOHN 421
    Giải Nobel Văn học 1963
    SEEERIS, GIORGOS ; 428
    Giải Nobel Văn học 1964
    SARTRE, JEAN-PAUL 446
    Giải Nobel Văn học 1965
    SOLOKHOV, MIKHAIL 474
    Giải Nobel Văn học 1966
    SACHS, NELLY 482
    Giải Nobel Văn học 1966
    AGNON, SHMUEL 486
    Giải Nobel Văn học 1967
    ASTURIAS, MIGUEL 496 
    Giải Nobel Văn học 1968
    KAWABATA, YASUNARI 514
    Giải Nobel Văn học 1969
    BECKETT, SAMUEL 535
    Giải Nobeỉ Văn học 1970
    SOLZHENITSYN, ALEXANDER 539
    Giải Nobel Văn học 1971
    NERUDA, PABLO 563
    Giải Nobel Văn học 1972
    BỒLL, HEINRICH : 578
    Giải Nobel Văn học 1973
    WHITE, PATRICK 602
    Giải Nobel Văn học 1974
    JOHNSON, EYVIND 606
    Giải Nobel Văn học 1974
    MARTINSON, HARRY 611
    Giải Nobel Văn học 1975
    MONTALE, EUGENIO 614
    Giải Nobel Văn học 1976
    BELLOW, SAUL 628
    Giải Nobel Văn học 1977
    ALEIXANDRE, VICENTE 648
    Giải Nobel Văn học 1978
    SINGER, ISAAC 658
    Giải Nobel Văn học 1979
    ELYTIS, ODYSSEUS 667
    Giải Nobel Văn học 1980
    MILOSZ, CZESLAW 679
    Giải Nobel Văn học 1981
    CANETTI, ELIAS 697
    Giải Nobel Văn học 1982
    GARCIA MARQUEZ, GABRIEL 702
    Giải Nobel Vần học 1983
    GOLDING, WILLIAM 714
    Giải Nobel Vần học 1984
    SEIEERT, JAROSLAV 733
    Giải Nobel Văn học 1985
    SIMON, CLAUDE 753
    Giải Nóbel Văn học 1986
    SOYINKA, WOLE 775
    BRODSKY, JOSEPH 807
    Giải Nobel Văn học 1988
    MAHFOUZ, NAGUIB 824
    Giải Nobel Văn học 1989
    CELA, CAMILO JOSÉ 833
    Giải Nobeỉ Văn học 1990
    PAZ, OCTAVIO 855
    Giải Nobel Văn học 1991
    GORDIMER, NADINE 876
    Giải Nobel Văn học 1992
    WALCOTT, DEREK 892
    Giải Nobel Văn học 1993
    MORRISON, TONI 916
    Giải Nobel Văn học 1994
    OE, KENZABURO 928
    Giải Nobel Văn học 1995
    HEANEY, SEAMUS 946 
    Giải Nobel Văn học 1996
    SZYMBORSKA, WISLAWA 969
    Giải Nobel Văn học 1997
    F0, DARIO 978
    Giải Nobel Văn học 1998
    SARAMAGO, JOSÉ 992
    Giải Nobel Văn học 1999
    GRASS, GỦNTER 1012
    Giải Nobel Văn học 2000
    CAO HÀNH KIỆN (GAO XINGJIAN) 1033
    Giải Nobel Văn học 2001
    NAIPAUL, VIDIADHAR 1052
    Giải Nobel Văn học 2002
    KERTÉSZIMRE 1072
    Giải Nobel Văn học 2003
    COETZEE, JOHN 1085
    Giải Nobel Văn học 2004
    JELINEK, ELFRIED 1101
    PHỤ LỤC
    A. Các tác giả được giải Nobel
    xếp theo bảng chữ cái Latinh 1121
    B. Bảng dẫn tên riêng 1128
    c. Giải Nobel văn học - Một vài số liệu 1167
    I. Các sô" liệu tổng hợp 1137
    II. Số nhà văn được giải của từng châu lục (tính theo
    quốc tịch) 1174 
    III. Sô' nhà văn được giải của từng nước (theo quốc tịch
    khi được giải) 1174
    IV. Sô' nhà văn được giải xếp theo dân tộc 1175
    V. Các tác giả được giải xếp theo chuyên ngành 1176
    VI. Các tác giả được giải xếp theo ngôn ngữ
    sáng tác chính 1177
    VII. Tuổi của nhà văn khi nhận giải 1178
    VIII. Tuổi thọ của các nhà văn được giải Nobel 1179
    IX. Những người từ chôì nhận giải 1180
    X. Những tác giả đã được dịch nhiều nhất
    sang tiếng Việt 1180
     

Chia sẻ trang này