PDF Phương pháp làm sử của Lê Quý Đôn, Viện nghiên cứu Hán Nôm, Đinh Công Vĩ

Tin đăng trong 'Lịch sử, nghiên cứu lịch sử, khảo cổ học' bởi mod_van, Cập nhật cuối: 11/05/2025.

  1. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    4.445
    Lượt thích:
    127
    Điểm thành tích:
    43.715
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    Phương pháp làm sử của Lê Quý Đôn, Viện nghiên cứu Hán Nôm, Đinh Công Vĩ
    230 tr
     
    PDF : Bạn cần để tải tài liệu
    Đang tải...
  2. mod_van

    mod_van Moderator Staff Member Quản trị viên

    Tham gia :
    05/11/2019
    Bài viết:
    4.445
    Lượt thích:
    127
    Điểm thành tích:
    43.715
    TAI LIEU THAM KHAO CHINH

    I. TIENG VIẸT (kể cả sách nước ngoài đã dịch ra tiếng Việt)

    Đào Duy Anh: Đất nước Việt Nam qua các đời. Nxb Khoa học xã hội Hà Nội 1964.

    Đào Duy Anh: Lịch sứ Việt Nam từ ngùốn gốc đến thế kỷ 19 Hà Nội 1956.

    Đào Duy Anh: Việt Nam văn hóa sử cương - Huế, 1938 Sơn Anh, Vũ Ngọc khánh: Đất Lam Sơn. Ty Văn hóa Thanh Hóa 1976.

    A.rixtot Về nghệ thuật của thơ ca M,1961

    A.V.Gulưga: Bàn vê tính chất của tri thức lịch sử

    Trương Như Ngạn dịch. Tạp chí Liên Xô. Những vấn đề triết học số 9/1962.

    Đặng Xuân Bảng: Sử học dị khảo. Bùi Huy Tiếp dịch, Hà Nội năm 1961.

    Phan Gia B'ên: Một vài suy nghĩ về vấn đè nâng cao chất lượng công trình sử học. Nghiên cứu lịch sử 1/1965.

    Nguyễn Lương Bích: Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ NXB Quân đội nhân dân 1971.

    Hô Hoàng Biên : Tư tưởng kết hợp lý và thê' của Lê Qúy Đỗn trong Qùân thư khảo biện. Luận án lớp chuyên tu Hán Nôm.

    Tài liệu chép tay chưa in, lưu ở thư viên Viện nghiên cứu Hán Nôm.

    Giăng Bơruyda: Nhà sử học đứng trước thời đại mình.

    Nguyễn Khắc Đạm dịch ở Nghiên cứu lịch sử 9/1962. Các tác gia kinh điển của chủ nghĩa Mác bàn về khoa học lịch sử Nxb Sự thật 1960.

    Bùi Hạnh cẩn: Lê Qúy Đôn., Nxb Văn hóa, Hà Nội, 1985. Nguyễn Tài cẩn: Ngùôn gốc và qúa trình hình thành cách đọc âm Hán Việt.

    Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội, 1979.

    Phan Bội Châu: Việt Nam quốc sử khảo Nxb Giáo dục Hà Nội, 1962.

    Đỗ Ngọc Châu: Mác ắữ làm công tác sử liệu như thể nào khi tỉm hiểu nước Nga.

    Nghiên cứu lịch sử 11/1966.

    Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê: Đại Cương triết học Trung Hoa. Nhóm nghiêm cứu triết học ấn hành năm 1969.

    Trường Chinh: Chủ nghĩa Mác và vũn hóa Việt Nam. Nxb Sự thật, Hà Nội 1974.

    Phan Huy Chú: Học giả và thi nhân (Đ'ê tựa “Quế Đường thi tập”) Nguyễn Kim Hưng dịch, giổi thiệu ở Tạp chí Văn học 2/1977.

    Phan Huy Chú: Lịch trieu hiến chương loại chí.

    Nxb Sử học, Hà Nội 1960-1961.

    Hòng Chương: Phương pháp sáng tác trong văn học nghệ thuật Hà Nội. 1962.

    Ban Cố: Hán thư. Tài liệu trích dịch, inrônêô của

    trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.

    Danh nhân Thái Bình. Sở văn hóa Thông tin Thái Bình xuất bản năm 1986.

    R.Descartes: Phương pháp luận, trích dịch ra tiếng Việt

    ở Tạp chí Nam Phong năm 1917.

    Huỳnh Khắc Dụng Sử liệu Việt Nam. Bộ quốc gia giáo dục H.1959.

    Nguy Nguyễn Dữ: Truỵên kỳ mạn lục. Nxb Vãn nghệ, Hội nghiên cứu giảng dạy văn học thành phố Hô Chí Minh dịch, xuất bản, 1988.

    Đại Việt sử ký tục biên (1676 - 1789) Ngô Thế Long - Nguyễn Kim Hưng dịch Nxb Khoa học xã hội Hà Nội 1991.

    Tiên Đàm: Phương pháp viết sử của Lê Qúy Đòn.

    Tạp chí Tri Tân, số 143 năm 1944.

    Phạm Văn Đồng: Tổ quốc ta, nhân dân ta, sự nghiệp ta và người nghệ sĩ. Nxb thành phô' Hô Chí Minh, 1975.

    Trịnh Hoài Đức: Gia Đinh thành thông chí. Nxb Văn hóa Phủ Quốc vụ khanh đặc trách văn hóa, dịch và xuất bản H.1972.

    Lê Qúy Đôn: Bác sứ thông lục Bản dịch của Trịnh Ngữ chép tay.

    Lê Qúy Đôn: Kiến văn tiểu lục. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1977.

    Lê Qúy Đôn: Lé triêu thông sừ (hay Đại Việt thông sừ) Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1978.

    Lê Qúy Đôn: Phủ biên tạp lục. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội 1977.

    Lê Qúy Đôn:

    Qùân thư khảo biện. Tài liệu dịch của Ngô Lập Chi, đánh máy lưu ở thư viện Viện Nghiên cứu Hán Nôm, chưa công bố.

    Lê Qúy Đôn:

    Vân đài loại ngữ: Bản dịch của Trần Văn Giáp. Nxb Văn hóa,

    Viện văn học 1961 - 1962.

    Lê Qúy Đôn

    Thơ tuyển dịch một số bài thơ trong Quế đường thi tập Ty văn hóa Thái Bình 1976.

    Lê Qúy Đôn,

    nhà bác học Việt Nam thế kỷ 18. Sở Văn hóa Thông tin Thái Bình in, xuất bản hai lằn.

    Lần 1:

    Năm 1979 (Tập hợp những bài viết ở Hội nghị kỷ niệm 250 năm, năm sinh của Lê Quy Đôn 4726 - 1976).

    Lân 2:

    När» 1988 (Tập hợp những bài viết ở Hội nghị kỷ niệm 200 năm, năm mất của Lê Qúy Đôn (1784 - 1984).

    - Đinh Công Đột: Ngọc phả họ Đinh (chép tay lưu ở nhà ông Đinh Quốc Bảo, khu Ba Đình Hà Nội)

    - Hội đồng gia tộc họ Nguyễn Đình Cương quốc công Nguyễn Xí (tộc phả- di huấn- phụ lục) in năm Quí Dậu 1993.

    N.A.E- rô- phe- ép: Lịch sứ là gì? Nhà xuất bản Giáo

    Tô- mô- rê- ép Hông Giao:

    dục, Hà Nội 1971.

    Nguyên lý lý luận văn học Hà Nội 1962.

    Các bách khoa thư Việt Nam thế kỷ 18, 19.

    Báo Tri thức bách khoa số 5/1985.

    KD.pet- osac V.KD. petria-ep: Lý luận và phương pháp


    trọng khoa học lịch sử.



    Trân Văn Giáp: Công dụng thác bản văn bia Việt Nani đối với khoa học xã hội và nhửng thác bản văn bia hiện còn có ở thư viện Khoa học xã hội. Nghiên cứu lịch sử 1/1969.

    Trần Văn Giáp, Tạ Phong Châu: Lược truyện các. tác gia Việt Nam, tập 1. Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội, 1971.

    Trần Văn Giầu: Sự phát triển của tư tưởng Việt Nam thế kỳ 19 đến Cách mạng Tháng Tám. Tập 1 và 2. Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội, 1973 - 1975.

    Ngô Hàm: Đánh giá nhân vật lịch sử.

    Nguyễn Kim Anh dịch theo “Nhân dân nhật báo Bắc Kinh” ngày 23-3-1962, in ờ nghiên cứu lịch'sử 8/1962.

    Hoàng Xuân Hãn: La Sơn phu tử Pari 1962.

    Hoàng Xuân Hân: Lý Thường Kiệt, Nxb Sông Nhị 1949.

    Phạm Xuân Hòa Lịch sử tổng quát Đông Tày và Việt Nam hiên kim Hà Nội 1953.

    Phạm Đình Hổ: Vũ trung tùy bút. Nxb trẻ. Hội nghiên cứu giảng dạy văn học thành phố Hô Chí Minh dịch, xb.1989.

    Tạ Trọng Hiệp Góp plìản nghiên cứu Lê Qúy Đôn, khảo đính văn bản Vân đài loại ngứ và các bàn dịch 1. Dọc chương Phẩm vật. Tập san Khoa học xã hội 1978 No5, tr. 63 - 80, No6 tr 39-54.

    Đỗ Đức Hiểu: Văn học thời phục hưng. Tạp chí văn học 2/1963.

    Hùng Vương dựng nước tập 1, Nxb Khoa học xã hôi Hà Nội 1970.

    Cao Xuân Huy: Giới thiệu Vân đài loại ngữ. Nxb Văn hóa - Viện văn học Hà Nội 1962.

    Trân Trọng Kim Việt Nam sử lược Hà Nội 1949.

    Ke dơ rốp: Phân loại các khoa học. Nguyễn Khắc Đạm

    dịch, Nxb Sự thật Hà Nội 1960.

    Khơ vô Stôva K.V: Những vấn đè phương pháp luận ứng dụng các phương pháp toán học trong các còng trình nghiên cứu lịch sử, 32 trang dịch, đánh máy ở Viện Thông tin Khoa học xã hội.

    Lam Sơn thực lục: Ty văn hóa Thanh Hóa dịch, 1970, và Trùn6 san Lam Sơn thực lục do Giáo sư Trân Nghĩa dịch, chú thích và giới thiệu Nxb Khoa học xã hội Hà Nội 1992.

    Xuân Lan: Dòng họ ô tô mát. Hà Nội, 1982.

    Ngô Cao Lãng: Lịch tri'êu tạp kỷ; Nxb Khoa học xã hội Hà Nội 1975.

    Cao Hữu Lạng: Ỏ Châu cận lục và Chôu Ô giữa thế kỷ 16. Luận án lớp chuyên tu Hán Nôm. Tài liệu ghi tay ở Thư viện

    Viện nghiên cứu Hán Nôm, chưa công bô'.

    Trương Bửu Lân Một n'ẽn sừ học quốc gia Đại học Huế 6/1958.

    Phan Huy Lê. Một số vấn đê v'ê phương pháp luận sử học trình bày tại Hội nghị v'ê phương pháp nghiên cứu và giảng dạy của các khoa học cụ thể ở bộ Đại học ngày 2 tháng 6 và 9 tháng 6 năm 1975).

    Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn: Khởi nghĩa Lam. Sơn và những phong trào đấu tranh giải phóng đất nước vào đâu thế kỷ 15.

    Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1969.

    Mai Quốc Liên: Ngô Thì Nhậm trong văn học Tây Sơn Ngô Sĩ Liên: Đại Việt sừ ký toàn thư. Phần đau “Biểu dâng sách”. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1972.

    Phan Ngọc Liên: Chù tịch ưô Chí Minh với còng tác sử học, Nxb Giáo dục, 1985.

    Lịch sừ thế giới Trung cổ, quyển II, chế độ phong kiến mạt kỳ. Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1962.

    Lịch sừ Việt Nam tập 1 của Uy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Nxb Khoa học xã hội Hà Nội, 1971.

    Lịch sừ Việt Nam quyển 2 tập 2 tù sách Đại học


    sư phạm. Nxb Hà Nội, 1971.

    Hâu Ngoại Lư... Bàn vê tư tưởng cổ đại Trung Quốc.

    Phương Lựu:

    Nxb Sự thật, Hà Nội, 1959

    Vê quan điểm văn chương ở Việt Nam.

    Nxb Giáo dục, 1985.

    Huỳnh Lý:

    Một thế kỷ văn học phong phú và rực rỡ trong “Hợp tuyển thơ văn Việt Nam thế kỷ 18, nừa đâu thế kỷ 19".

    Hà Nội, 1980.

    Mác.

    Một sổ thư v'ê chủ nghĩa duy vật lịch sử. Nxb Sự Thật Hà Nội 1960.

    N.N.Ma X.LỐp:

    Phương pháp Mác xít Lê nin nít nghiên cứu lịch sừ Đảng.

    Nxb Giáo dục Mác Lê Nin Hà Nội, 1987.



    Char Les Bă May bon: Phép làm sử và sử Việt Nam. Tạp chí Nam Phong dịch ra tiếng Việt nam 1928.

    Mẩỵ uốn đ'ê về phương pháp luận sứ học. Nxb Khoa học xã hội Hà Nội 1967.

    Một số vấn đê văn bản học Hán Nòm. Nxb Khoa học xã hội Hà Nội 1983.

    Nhửng vấn đè khoa học lịch sử ngày nạy thông báo khoa học của ngành sử các trường đại học Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp năm 1981.

    Trân Nghĩa: Để có những văn bản tốt nhất phục vụ

    bạn đọc. “Một số vấn đề về văn bản học Hán Nôm”. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1983.

    Trân Nghĩa: Những vấn đè vãn bản học Trung Quốc. Tài liệu đánh máy của Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 1983.

    Nguyễn Nghiễm: Việt sử bị lãm BEFE OI VP.634 và 633.

    B.A. 30 VH.

    Ngô gia văn phái: Hoàng Lê nhất thống chí.

    Nxb Văn hóa, Hà Nội, 1970.

    Bùi Văn Nguyên: Chủ nghĩa yêu nước trong vãn học thời khởi nghĩa Lam Sơn.

    Nxb Khoa học xã hội, 1980.

    Lãng Nhân. Giai thoại làng nho (toàn tập).

    Nxb Văn nghệ thành phố Hô Chí Minh. 1992.

    Phan Huy Chú vầ dòng văn Phan Huy. Sở Văn hóa Thông tin Hà Sơn Bình.

    Phan Thanh Quế. Giai thoại và sấm ký Trạng Trình.

    Phạm Quỳnh.

    Nxb Văn nghệ thành phố Hô Chí Minh, 1992.

    Sử học tổng luận Nam Phong, tùng thư, 1930.


    Trương Hữu Quýnh, Nguyễn Đức Nghênh,

    Nguyễn Phan Quang: Lịch sử Việt Nam. Tủ sách Đại học

    Vũ Quỳnh

    sư phạm. Nxb giáo dục Hà Nội, 1971.

    Lĩnh Nam chích quái. Nxb Văn hóa, 1960.

    Quốc sử quán tríêu Nguyễn: Cương mục ChB quyển 37.

    A.GO Ru Sin:

    Mác và phương pháp hiện đại vé nghiên cứu lịch sử. Trần Cương dịch đăng ở Nghiên cứu lịch sử. 7/1967.

    G.I.RuZaVin:

    Các phương pháp nghiên cứu khoa học.

    Nxb khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 1963.

    Trân Lê Sáng.

    Phùng Khắc Khoan cuộc đời và thơ văn. Nxb Hà Nội, 1985.

    Ngô Thì Sĩ:

    Việt sử tiêu án, dịch, xuất bản tại Sài Gòn, 1960.

    Chiêm Tế:

    Lịch sử thế giới cổ đại Nxb Nghiên cứu Hà Nộị 1957.

    Chu Kiếm Tâm:

    Kim thạch học. Thường vụ ấn thư quán in năm 1955. Hoàng Văn Lâu dịch, bản dịch lưu ở thư viện Viện nghiên cứu Hán Nồm.


    Văn Tân, Nguyền Linh, Lê Văn Can, Nguyễn Đổng Chi,

    Hoàng Hưng:

    Thời đại Hùng Vương. Nxb Khoa học xã hội Hà Nội, 1973.

    Văn Tân:

    Vài sai tâm v'ê tư liệu của bộ Đại Việt sứ ký toàn thư. Nghiên cứu lịch sử 8/1966.

    Nguyễn Thanh: Chuyện kể v'ê nhà bác học Lê Qúy Đòn. Sở Văn hóa Thông tin Thái Bình năm 1988.

    Tran thị Băng Thanh: Ngô Thời Sĩ. Nxb Hà Nội, 1987.

    Trình Hạc Thanh, Trình Hạc Xuân: Trung Quốc văn hiến học khái yểu. Tài liệu dịch hay chưa in ở thư viện Viện nghiên cứu Hán Nôm.

    Nguyễn Văn Thâm, Phan Đại Doãn. Mấy vẩn đê vê sừ liệu học lịch sử Việt Nani.

    Nghiên cứu lịch sử 5/1984.

    Lê Bá Thảo (chủ biên): Cơ sở địa lý tự nhiên tập 1 Nxb Giáo dục, 1983.

    Chu Thiên: Lược kê thư tịch vê lịch sừ Việt Nani

    thời cổ vầ trung đại. Chuyên dê giảng văn năm thứ 4 của chuyên ban lịch sử Việt Nam thuộc khoa sử trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1967.

    Tư Mã Thiên: Sừ ký. Toàn bộ các bản dịch của Nhữ Thành ờ miên Bắc và cùa Giản Chi, Nguyễn Hiến Lê ờ miên Nam nước ta.

    Tran Nho Thìn. Một vài vấn đề đũi ra xung quanh việc phân loại thư tịch cùa Lê Qúy Đôn và Phan Huy Chú - Tạp chí vân học số 4/1981.

    Nguyễn Thông: Việt sừ cương giáni khảo lược, Tựa Đỗ Thị Hảo dịch, lưu ở thư viện Viện Hán Nôm.

    Nguyễn Thu: Lê Qúy kỳ sự. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1974.

    Nguyễn Cẩm Thúy... về những sáng tác Nôm của


    Lê Qúy Đón. Tạp chí văn học số 1/1977.

    Tống sử - Liệt truyện. 247 - Giao chỉ. Bản dịch của


    Trân Thăng. Tài liệu đánh máy của khoa sử trường đại học Tổng hợp Hà Nội.

    Mã Tôn:

    Tựa tăng Cáp Ban Thức (nói vê cái hay của Tư Mã Thiên trong

    “Việt Hán văn khải” của Phan Kế Bính).

    Lê Hữu Trác:

    Ký sự lên kinh. Bùi Hạnh cẩn dịch,

    Minh Thanh.

    Hà Nội, 1977.

    Sơ thảo lịch sử Việt Nam.

    Nguyễn Trãi:

    Nxb Giáo dục phổ thông Hà Nội, 1964. Nguyễn Trãi toàn tập - Văn Tân, Đào Duy Anh dịch, phiên âm, Hà Nội, 1976.

    Lê Trắc:

    An Nam chí lược. Viện Đại học Huê' dịch năm 1961.

    Trạng Trinh Nguyễn Bỉnh Khiêm (Kỷ yếu Hội nghị


    khoa học nhân 400 năm mất)

    Hội đông lịch sử Hải Phòng Viện văn học xuất bản. Hải Phòng - 1991.

    Cao Hùng Trưng An Nam chí nguyên. Bản dịch của


    Hoa Bàng. Tài liệu đánh máy Viện sử học.

    Trương Tâm Trừng: Ngụy thư thống khảo.

    Lê Tung.

    Lê Duy Chưởng dịch, chép tay, lưu ở Thư viện Viện nghiên cứu Hán Nôm, chưa in.

    Việt giám thông khảo tổng luận.

    Nxb Khoa học xã hội Hà Nội, 1983.

    Tư tưởng Việt Nam thế kỷ 18. Trích tuyển tư liêu đánh máy của Viện Triết học, chưa in.

    Từ điển triết học: Nxb Tiến bộ Mát-xcơ-va, bản địch ra tiếng Việt được bổ sung năm 1986.

    Vương Hoàng Tuyên: Tình hỉnh còng thương nghiệp Việt Nam thế kỷ 18. Nxb Văn Sử Địa, Hà Nội 1959.

    Việt sử lược. Bản dịch của Trần Quốc Vượng. Nxb Văn Sử Địa Hà Nội 1960.

    Xã hội Việt Nam thời Lý Tran. Nxb Khoa học xã hội Hà Nội, 1982.

    II. TIẾNG HOA (Bạch thoại)

    La Mạnh Chinh, Trung Quốc cổ đại mục lục học giản biên Trùng Khánh xuẩt bản xã năm 1983.

    Lai Tân Hạ, cổ điển mục lục học thiển thuyết Trung Hoa thư cục Bắc Kinh xuất bản năm 1981.

    Tân trí thức từ điển, Tân trí thức xuất bản xã Thượng Hải năm 1988.

    Trung Quốc văn học sứ. Trung Quốc khoa học viên văn học nghiên cứu sở.

    Nhân dân xuất bản xã xuất bản Bắc Kinh năm 1962.

    III. TIẾNG HÁN (Văn ngôn)

    Khang Hy tự điển Trung Hoa thư cực tinh ấn Khang Hy ngũ thập ngũ niên tam nguyệt thập cửu nhật.

    Lê Qúy Đôn âm chất văn chủ Ac30 Viện Nghiên cứu Hán Nôm

    Lê Qúy Đôn

    Bốc sứ thông lục A.179 Viện nghiên cứu

    Hán Nôm


    Diên Hà phả ký A.42 Viện nghiên cứu Hán Nôm

    Lê Qúy Đôn

    Đại Việt thông sử VHv. 1330/2-3 Viện nghiên cứu Hán Nôm.

    Lê Qúy Đôn

    Kiến vữn tiểu lục A.32 Viện nghiên cứu Hán Nôm

    Lê Qúy Đôn

    Phủ biên tạp lục AI84/1-2 Viện nghiên cứu Hán Nôm.

    Lê Qúy Đôn

    Qùân thư khảo biện VHv90/l-2 Viện nghiên cứu Hán Nôm.

    Lê Qúy Đôn

    Quê' Đường di tập A. 1320 Viện nghiên cứu

    Hán Nôm

    Lê Qúy Đôn

    Quế Đường thi tập A.576 Viện nghiên cứu

    Hán Nôm

    Lê Qúy Đôn

    Thư kinh diễn nghĩa A.1251 Viện Nghiên cứu Hán Nôm

    Lê Qúy Đôn

    Vân đài loại ngữ A.14Ì Viện nghiên cứu

    Hán Nôm

    Lê Cao Lãng

    Lê tríêu lịch khoa tiển sĩ đ'ê danh bi ký A. 107/1-2 Viên Nghiên cứu Hán Nôm.
     

Chia sẻ trang này